1. I ( have ) …………….. this shirt for nearly 4 years. 2. Joanna ( tidy )…………………. her desk, but now it’

1. I ( have ) …………….. this shirt for nearly 4 years.
2. Joanna ( tidy )…………………. her desk, but now it’s in a mess again.
3. Mike ( lose )………… his key. He can’t find it anywhere.
4. The last time, I ( go ) …………… to Brighton was in August.
5. I ( finish) …………… my homework. I ( do ) ……………. it before tea.
6. Rupert ( leave ) ……………… a message for you . He ( ring ) …………… last night.
7. Mr Clack ( work ) …………….. in a ban for 17 years. Then he gave it up.
8. Your car looks very clean. …………………….. ( you /wash ) it?
9. Is this the first time you ( cook ……………. ) pasta?
10. Is your father at home ? – No, I ‘ am afraid he ( go )…………… out
11. When exactly ( he/ go)……………………..out? About 10 minutes ago.
(Giải thích đầy đủ và nêu dấu hiệu để nhận biết một cách chi tiết thì sẽ đc ctlhn)

2 bình luận về “1. I ( have ) …………….. this shirt for nearly 4 years. 2. Joanna ( tidy )…………………. her desk, but now it’”

  1. – Thì QKĐ :
    + KĐ : S + Ved / V2
    + PĐ : S + didn’t + V
    + NV : Did + S + V ?
    => DHNB : ago , last , yesterday , in + Mốc thời gian trong Quá khứ
    – Thì HTHT :
    + KĐ : S + have / has + VpII
    + PĐ : S + haven’t / hasn’t + VpII
    + NV : Have / Has + S + VpII ?
    => DHNB : since , for , already , never , so far , …
    * I , You , We , They + have
    * He , She , It + has
    1.have had
    2.has tidied
    3.has lost
    4.went
    5.have finished / did
    6.has left / rang
    7.has worked
    8.Have you washed ?
    9.have cooked
    10.has gone
    11.did he go ?
    \text{# TF}

    Trả lời
  2. 1. have had
    – “ for nearly 4 years”: nêu lên khoảng thời gian.
    -> Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
    2. tidied
    – Hành động “tidy- dọn dẹp” đã xảy ra và kết thúc xong quá khứ.
    -> Thì quá khứ đơn- Với động từ thường: S + V (-ed/ bất quy tắc).
    3. has lost
    – Hành động “làm mất” đã xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại “He can’t find it anywhere”.
    -> Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
    4. went
    – The last time + Thì quá khứ đơn + to be + time: lần cuối cùng làm gì là khi nào.
    5. have done $…$ did
    – Vế $1:$ Hành động “làm bài tập” đã xảy ra trong quá khứ vào một thời gian không xác định, thời gian đó không quan trọng và có mối liên hệ tới hiện tại.
    -> Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
    – Vế $2:$ Hành động “làm” đã hoàn thành tại một thời điểm trong quá khứ đó là “tea”.
    -> Thì quá khứ đơn- Với động từ thường: S + V (-ed/ bất quy tắc).
    6. left $…$ rang
    – Vế $1:$ Hành động “để lại” đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
    -> Thì quá khứ đơn- Với động từ thường: S + V (-ed/ bất quy tắc).
    – Vế $2:$ “last night” là mốc thời gian trong quá khứ.
    -> Thì quá khứ đơn- Với động từ thường: S + V (-ed/ bất quy tắc).
    7. has worked
    – “ for 17 years”: nêu lên khoảng thời gian.
    -> Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
    8. Have you washed
    – Hành động “rửa xe” đã xảy ra trong quá khứ và còn để lại kết quả ở hiện tại, đó là “ Your car looks very clean”.
    -> Thì hiện tại hoàn thành- Nghi vấn: Have/ Has + S + V (Pii)?
    9. have cooked
    – “Is this the first time”: Nêu lên trải nghiệm làm việc gì.
    -> Thì hiện tại hoàn thành- Nghi vấn: Have/ Has + S + V (Pii)?
    10. has gone
    – Hành động “đi” vừa mới xảy ra.
    -> Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V (Pii).
    11. did he go
    – “About 10 minutes ago”: Mốc thời gian trong quá khứ.
    -> Thì quá khứ đơn- Nghi vấn: Did + S + V (Bare)?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới