1.I/like/stay/your hotel/two nights/end/this month 2.You/kind/reserve/single room/me? 3.I arrive/evening/July 28 /leave/July

1.I/like/stay/your hotel/two nights/end/this month
2.You/kind/reserve/single room/me?
3.I arrive/evening/July 28 /leave/July 30.
4.If possible/I/prefer/room first floor//private bath.
5.I/expect/serve/breakfast/evening meal/not lunch.
6.I/glad/know/you/manage/this reservation.
7.When /reply/please send/list/hotel charges.

1 bình luận về “1.I/like/stay/your hotel/two nights/end/this month 2.You/kind/reserve/single room/me? 3.I arrive/evening/July 28 /leave/July”

  1. 1. I would like to stay at your hotel for two nights at the end of this month.
    -> would like + to V
    -> at + địa điể xác định
    -> for + khoảng thời gian
    2. Could you kindly reserve a single room for me?
    -> can/could + V-bare: có thể làm gì
    -> trạng từ kindly đứng trước động từ reserve để nghĩa cho nó.
    3. I will arrive in the evening on July 28 and leave on July 30.
    -> thì TLĐ: $\text{(+) S + will + V-bare}$
    -> on + tháng
    -> in the + buổi trong ngày
    4. If possible, I prefer a room on the first floor with private bath.
    -> If: nếu
    -> prefer: thích hơn
    -> on + mặt phẳng
    -> a + danh từ đếm được số ít
    -> with sth: với cái gì
    5. I expect a serve breakfast, evening meal, not lunch.
    -> expect sth: mong đợi/mong chờ điều gì
    6. I am glad to know if you can manage this reservation.
    -> glad + to V
    -> Câu điều kiện loại 1:
    $\text{S + will/can/shall + V-bare + if + S + V-(s/es) + …}$
    -> can + V-bare: có thể làm gì
    7. When you reply, please send me a list of your hotel charges.
    -> when + clause, clause
    -> list of sth: danh sách của cái gì
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới