1. I only come if they invite me -> Unless 2. Don’t be impatient or you will make mistakes -> Unless

1. I only come if they invite me
-> Unless
2. Don’t be impatient or you will make mistakes
-> Unless

2 bình luận về “1. I only come if they invite me -> Unless 2. Don’t be impatient or you will make mistakes -> Unless”

  1. 1 Unless they invite me , I won’t come
    -> If they don’t invite me , I won’t come
    2 Unless you are impatient , You won’t make mistakes
    -> If you are not impatient , You won’t make mistakes
    ______________________________
    – Cấu trúc câu ĐK loại 1 : 
    + Mệnh đề điều kiện (chứa if) : Thì HTĐ : If + S + V_0 / V_S / V_(es) + ….
    + Mệnh đề chính : S + will/can/may/…. + V_0 + ….
    -> Diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
    – Unless = If …. not : Trừ khi = Nếu….không
    \text{@ TheFallen}

    Trả lời
  2. 1. Unless they invite me, I won’t come.
    2. Unless you are impatient, you won’t make mistakes.
    __________________________________
    Câu điều kiện loại 1:
    If/Unless+S+V(htđ)+…, S+will/can/shall/may+Vinf+…
    -> Dùng để diễn tả sự việc có thể diễn ra ở hiện tại hoặc tương lai
    unless… : trừ khi…
    Chú ý: mệnh đề sau unless luôn ở thể khẳng định

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới