1. I visited my aunt after I___________for the States last month. (leave) 2. She is patient enough____________that disabled c

1. I visited my aunt after I___________for the States last month. (leave)
2. She is patient enough____________that disabled child. (help)
3.John would take a great risk now if he___________his money in that business last year. (invest)
4.I ______to Ho Chi Minh City several times this year. (be)
5.This website gives you 7 tips on speaking English _______ and confidently. (fluent)

2 bình luận về “1. I visited my aunt after I___________for the States last month. (leave) 2. She is patient enough____________that disabled c”

  1. 1.left
    =>”After” diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ và hành động, sự việc đó đã kết thúc trong quá khứ có cấu trúc như sau : After + S + V2/ed, S + V2/ed
    2.to help
    =>S + be + Adj enough + for O + to V : đủ…với ai để làm gì.
    3.invested
    *Cấu trúc câu điều kiện Loại 2 ( Unreal condition in the present ) :
    If + S + V2/ed ( be ->were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf
    =>Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 2, vế đầu nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.
    4.have been 
    -Có “several times this year” là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
    =>Form : S + have/has (not) + Vpp
    5.fluently
    -Sau V + Adv ( sau động từ là một trạng từ để bổ ngữ )
    =>fluently (Adv) : trôi chảy

    Trả lời
  2. 1 left
    -> Cấu trúc : After + simple past , simple past : diễn tả một hành động xảy  ra trong quá khứ , kết quả đã kết thúc ở trong quá khứ
    2 to help
    -> Cấu trúc : S + be + adj + enough + (for sb) + to V-inf
    3 invested
    -> Cấu trúc câu điều kiện loại 2 : If + mệnh đề thì QKĐ , would/could + V-inf
    4 have been
    + Dùng thì HTHT – DHNB : several times this year
    -> Cấu trúc : S + have/has + Vpp
    5 fluently
    -> Ta thấy sau liên từ ”and” là một trạng từ vậy trước nó cũng cần một trạng từ
    -> fluently (adv) : thành thạo

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới