1. If you _____ work hard, you’ll fail the exam. A. not work B. don’t work C. won’t work D. work 2. She doesn’t enjo

1. If you _____ work hard, you’ll fail the exam.
A. not work B. don’t work C. won’t work D. work
2. She doesn’t enjoy looking _____ the children.
A. for B. in C. after D. at
3. He is advised_______ drinking by the doctor.
A. to stopping B. to stop C. stopped D. being stopped

2 bình luận về “1. If you _____ work hard, you’ll fail the exam. A. not work B. don’t work C. won’t work D. work 2. She doesn’t enjo”

  1. 1. B
    Do mệnh đề chính chia thì TLĐ nên đây là câu đk loại 1, -> mệnh đề if chia thì HTĐ
    2. C
    ta có cụm từ: look after: trông coi
    3. B
    advise+to Vinf: khuyên nên làm việc gì đó

    Trả lời
  2. 1B : don’t work
    – Cấu trúc câu điều kiện loại 1 :
    – If + S + Vs/es , S + will + V nguyên mẫu
    – S + will + V nguyên mẫu , If + S + Vs/es
    – Mệnh đề If chia thì hiện tại đơn vì vậy nếu mệnh đề if ở dạng phủ định thì sẽ dùng trợ động từ don’t hoặc doesn’t ( áp dụng cho câu điều kiện loại 1 ) 
    2C : after
    – Look after : chăm sóc
    Trans : Cô ấy không thích việc phải chăm sóc trẻ con
    3B : to stop
    – asdvise ( sb ) + to V : Khuyên ai đó nên làm gì
    – Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn : S + is / am /are + V3 + ( by O )

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới