Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh 1. Ill make ________________for the meeting tomorrow. (arrange) 07/06/2023 1. Ill make ________________for the meeting tomorrow. (arrange)
1. I’ll make … for the meeting tomorrow. (arrange) => I’ll make arrangements for the meeting tomorrow. -> Từ còn thiếu đứng sau từ “make” và đứng trước từ “for” -> Ta cần 1 danh từ để thế vào chỗ trống Chuyển: Arrange (v): Bố trí, sắp xếp -> Arrangement (n): Sự sắp xếp -> Trans: Tôi sẽ sắp xếp cho cuộc họp vào ngày mai. *Xin câu trả lời hay nhất* ~MioWiky~ Trả lời
Giải đáp : arrangement – arrange : sắp xếp (V) – arrangement : cuộc họp (N) – Sau động từ có thể cần một danh từ để bổ nghĩa cho câu #fromthunderwithlove Trả lời
2 bình luận về “1. Ill make ________________for the meeting tomorrow. (arrange)”