1. Ill make ________________for the meeting tomorrow. (arrange)

1. Ill make ________________for the meeting tomorrow. (arrange)

2 bình luận về “1. Ill make ________________for the meeting tomorrow. (arrange)”

  1.      1. I’ll make … for the meeting tomorrow. (arrange)
         => I’ll make arrangements for the meeting tomorrow.
         -> Từ còn thiếu đứng sau từ “make” và đứng trước từ “for”
              -> Ta cần 1 danh từ để thế vào chỗ trống
              Chuyển: Arrange (v): Bố trí, sắp xếp     -> Arrangement (n): Sự sắp xếp
         -> Trans: Tôi sẽ sắp xếp cho cuộc họp vào ngày mai.
    *Xin câu trả lời hay nhất*
    ~MioWiky~

    Trả lời
  2. Giải đáp : arrangement
    – arrange : sắp xếp (V)
    – arrangement : cuộc họp (N)
    – Sau động từ có thể cần một danh từ để bổ nghĩa cho câu
    #fromthunderwithlove

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới