1 . It’s late . It’s a time for us going home 2 I thought I recognized the assistant which served ú 3 The twentieth centu

1 . It’s late . It’s a time for us going home
2 I thought I recognized the assistant which served ú
3 The twentieth century was a time when there was a lot of important events
ĐỀ BÀI LÀ SỬA LỖI SAI

2 bình luận về “1 . It’s late . It’s a time for us going home 2 I thought I recognized the assistant which served ú 3 The twentieth centu”

  1. Giải đáp + Giải thích bước giải:
    1. going → to go
    → It’s time + for O + to V: đã đến lúc cho ai phải làm gì…
    2. which → who
    → which: đại từ quan hệ chỉ vật 
    → who: đại từ quan hệ chỉ người
    → “The assistant” là danh từ chỉ người → dùng who
    3. was → were
    → events là N(số nhiều) → V(tobe) → were
    → QKĐ: S + was/ were + …
      

    Trả lời
  2. 1. going -> to go
    – It’t (about/ high) time + for O + to V: Đã đến lúc cho ai phải làm gì
    – Tạm dịch: Trễ rồi. Đã đến lúc chúng ta về nhà.
    2. which -> who
    – which: đại từ quan hệ chỉ vật ; có thể đứng ở vị trí chủ ngữ hoặc vị ngữ trong mệnh đề quan hệ.
    – who: đại từ quan hệ chỉ người ; có thể đứng ở vị trí chủ ngữ hoặc làm túc từ trong mệnh đề quan hệ.
    – Danh từ “The assistant (n.) Người trợ lý” là danh từ chỉ người nên đại từ quan hệ là “who”
    3. was -> were
    – Vì “events (Ns/es) những sự kiện” là danh từ số nhiều nên to be là “were”
    – Thì quá khứ đơn: S + was/ were + …

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới