1:Janet usually(take)the bus to school every day. 2:Don’t make so much noise.We (study)now. 3:I (not watch)the football match

1:Janet usually(take)the bus to school every day.
2:Don’t make so much noise.We (study)now.
3:I (not watch)the football match on tv last night.
4:I (do) the washing up when the phone rang.
5:They (learn) English for seven years up to now.
6:If we keep our environment clearner ,we (live)a happier and healthier life.
7:ÆWhat you (do) if you (be )me now?
8:you (be) here before?-No, this ­is the first time i (vis­it)this place.

2 bình luận về “1:Janet usually(take)the bus to school every day. 2:Don’t make so much noise.We (study)now. 3:I (not watch)the football match”

  1. 1.takes
    \rightarrow Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : usually
    2.are studying
    \rightarrow Thì HTTD : S + is / am / are + V-ing
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : now
    3.didn’t watch
    \rightarrow Thì QKĐ ( CPĐ ) : S + didn’t + V
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : last
    4.was doing
    \rightarrow Thì QKTD : S + was / were + V-ing
    \rightarrow When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing
    5.have learnt
    \rightarrow Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : for – up to now
    6.will live
    \rightarrow CĐK Loại 1 :
    – If – clause : Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
    – Main – clause : Thì TLĐ : S + will + V
    7.would … do ? / were
    \rightarrow CĐK Loại 2 :
    – If – clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
    – Main – clause : Thì TLTQK : S + would + V
    8.Have you been ? / have visited
    \rightarrow Thì HTHT ( CNV ) : Have / Has + S + V3 / PII ?
    \rightarrow This is the first time + S + have / has + V3 / PII : Lần đầu tiên làm gì
    \text{@ TheFox}

    Trả lời
  2. 1.takes 
    -> every day là dấu hiệu chia thì hiện tại đơn
    2.are studying
    -> now là dấu hiệu chia thì hiện tại tiếp diễn
    3.didn’t watch
    ->last night là dấu hiệu chia thì quá khứ đơn
    4.was doing
    ->QKTD , when QKĐ
    5.have been learning
    -> for seven years up to now là dấu hiệu chia thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
    6.will live
    ->If 1:If + S + V(s/es),S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
    7.would you do/were
    ->If 2 :If + S + V-ed/V2, S  + would/could/should… + V-inf
    8.Have you been / have visited 
    -> the first time là dấu hiệu chia thì hiện tại hoàn thành
    #C365

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới