1.Luis’s sister (have) a baby 2. Her parents (not, lend)___ her any money 3. My father (buy) a new car. 4.His father (not hel

1.Luis’s sister (have) a baby
2. Her parents (not, lend)___ her any money
3. My father (buy) a new car.
4.His father (not help) hin with the cooking.

2 bình luận về “1.Luis’s sister (have) a baby 2. Her parents (not, lend)___ her any money 3. My father (buy) a new car. 4.His father (not hel”

  1. $*OwO:$ Do các câu không có dấu hiệu nhận biết nào cụ thể nên mình đều chia theo thì hiện tại đơn để diễn tả trạng thái ở hiện tại:
    $-$ Với động từ to be:
    $(+)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $…$
    $(-)$ S + am (I) $/$ is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + not + $…$
    $(?)$ Am (I) $/$ Is (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ Are (You, We, They, Danh từ số nhiều) + $S$ + $?$
    $-$ Với động từ thường:
    $(+)$ $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
       + I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
       + He, She, It, Danh từ số ít: Thêm “s” hoặc “es” sau động từ.
    $(-)$ S + do/ does + not + V (Bare).
    $(?)$ Do/ Does + S + V (Bare)?
    $—-$
    $1.$ has
    – S + have/ has + Noun: Ai đó có cái gì.
      + I, You, We, They, Danh từ số nhiều: dùng động từ “have”.
      + He, She, It, Danh từ số ít: dùng động từ “has”.
    $2.$ don’t lend
    – lend (v.): cho mượn.
    $3.$ buys
    $4.$ doesn’t help
    – help someone with something: giúp ai trong việc gì…

    Trả lời
  2. – Thì HTĐ ( KĐ – PĐ ) :
    + KĐ : S + Vs / es
    + PĐ : S + don’t / doesn’t + V
    => DHNB : often , always , usually , …
    1.has
    2.don’t lend
    3.buys
    4.doesn’t help
    \text{# Kirigiri}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới