1.She has made a more careful preparation for the test than her classmates. -> She…………………………………….

1.She has made a more careful preparation for the test than her classmates.
-> She………………………………………………………………………………………………………….
2.He used to be a more fluent speaker of English than me.
->He used to……………………………………………………………………

1 bình luận về “1.She has made a more careful preparation for the test than her classmates. -> She…………………………………….”

  1. 1.She has made a more careful preparation for the test than her classmates.
    $\Rightarrow$ She has prepared for the test more carefully than her classmates
    +Cấu trúc: S+has/have+VpII+N+more+A+than+N
    +Sau Verb, tính từ thành trạng từ
    +Cấu trúc so sánh ngắn:S+has/have+VpII+N+Aer+than+N
    +dịch là Cô ấy đã chuẩn bị cho bài kiểm tra cẩn thận hơn các bạn cùng lớp
    2.He used to be a more fluent speaker of English than me.
    $\Rightarrow$ He used to speak more English fluently than me
    +Cấu trúc:S+used to+V+more+A+than+O
    +Cấu trúc so sánh ngắn: S+used to+V+Aer+than+O
    +used to+V là đã từng làm gì
    +dịch là Anh ấy từng nói tiếng Anh trôi chảy hơn tôi
    $#tytyrrte$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới