10. He decided to drop …………… and set up his own company. A. off B. out C. on

10. He decided to drop …………… and set up his own company.
A. off B. out C. on

2 bình luận về “10. He decided to drop …………… and set up his own company. A. off B. out C. on”

  1. 10.  He decided to drop …………… and set up his own company.
                A. off     B. out      C. on
    Drop out : từ bỏ công việc , ngừng làm 1 việc gì đó
    Drop off : bỏ ai đó ở một nơi nào đó hoặc một vật nào đó ở một nơi cụ thể.
    Drop on : Mắng nhiếc, xỉ vả, trừng phạt (ai).
    → He decided to drop out and set up his own company. 
    Dịch : Anh quyết định từ bỏ công việc và thành lập công ty riêng.

    Trả lời
  2. B. Out
    Giải thích: “Drop out” là một cụm từ thành ngữ có nghĩa là từ bỏ hoặc ngưng làm việc gì đó, trong trường hợp này, anh ấy quyết định từ bỏ công việc và thành lập công ty của mình.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới