11. Her daughter rarely comes back home ____________ midnight. A. on B. in C. at D. of 12. Linda: “Excuse me! Where’

11. Her daughter rarely comes back home ____________ midnight.
A. on B. in C. at D. of
12. Linda: “Excuse me! Where’s the post office?” Maria: “_____________.”
A. Don’t worry B. It’s over there C. Yes, I think so D. I’m afraid not
13. Do you know the girl _____________ is standing next to the red car?
A. which B. when C. who D. whose
14. _____________not having a lot of money, she is very generous to the poor.
A. in spite B. despite C. although D. though
15. Mr Jackson decided ______________ home alone after finishing his work.
A. to walk B. walking C. to walking D. walk
Part III. Each of the following sentences has one mistake. Identify the mistake by circling A, B, C or D .
16. Betty is devoted to look after handicapped people .
A B C D
17.We started cooking for the party four hours before.
A B C D
18. I wish my parents will come back tomorrow .
A B C D
19. The girl drove so careless that she had an accident.
A B C D
20. Your new teacher has a round face, hasn’t she?
A B C D

2 bình luận về “11. Her daughter rarely comes back home ____________ midnight. A. on B. in C. at D. of 12. Linda: “Excuse me! Where’”

  1. 11.C
    12.B

    13.C
    which->chỉ vật
    when ->thời gian 

    who->người 
    whose ->sở hữu
    the girl là người nên cần ĐTQH là who
    14.B
    In spite of / despite + cụm danh từ , clause 
    although/though +S+v, clause
    15.A
    decide +to V
    16.LOOK->LOOKING (devote to +V-ING :cống hiến , dành cho )
    17.BEFORE ->AGO(sr nhưng cái này mk chỉ biết theo kiểu dựa theo thì ĐT thôi á )
    18.WILL->WOULD
    câu điều ước cần lùi thì nha
    19.CARELESS->CARELESSLY
    đăng trước là động từ thường thì theo sau cần trạng từ 
    20.hasn’t->doesn’t 
    vì vế trước là ở HTĐ nên câu hỏi đuôi phải dùng trợ động từ do/does 
    CHÚC BẠN HỌC TỐT , XIN TLHN Ạ , NẾU CÓ GÌ KO HIỂU CỨ HỎI LẠI NHÉ

    Trả lời
  2. 11. C
    – at + buổi trong ngày.
    – at midnight: vào lúc nửa đêm.
    12. B
    – “Xin thứ lỗi, bưu điện ở đâu thế ạ?”
    – “Nó ở đằng kia”.
    13. C
    – “who”: đại từ quan hệ thay thế cho người ở vị trí chủ ngữ.
    14. B
    – In spite of/ Despite + Noun/ Noun phrase/ V-ing.
      + Dùng để nối hai mệnh đề trái ngược nhau về ý nghĩa.
    15. A
    – decide + to V (v.): quyết định làm gì.
    – walk (v.): đi bộ.
    16. look looking.
    – devoted + to V-ing (v.): chân thành làm gì.
    17. before ago.
    – Mốc thời + ago.
    18. will would.
    Câu ước trong tương lai: S + wish (es) + (that) + S + would/ could + V.
    – Dùng để nói về một mong ước trong tương lai.
    19. careless carelessly
    – Sau động từ thường là một trạng từ.
    – carelessly (adv.): bất cẩn.
    20. hasn’t she doesn’t she
    – Do has là trợ động từ to have nên khi chuyển thành câu hỏi đuôi của ngôi thứ ba số ít cần trợ động từ “does”.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới