11. If Mary ________ here tomorrow, I will phone you. A. come B. comes C. came D. will come 12. Vietnamese langu

11. If Mary ________ here tomorrow, I will phone you.
A. come B. comes C. came D. will come
12. Vietnamese language is different ________ English language.
A. as B. like C. from D. with
13. I have known Jane and her family ________ six years.
A. since B. for C. from D. in
14. Giving lucky money to the young and the old at Tet is a common ___________ in many Asian countries.
A. behavior B. practice C. tradition D. occasion
15. Your brother doesn’t like coffee, ________?
A. doesn’t your brother B. does your brother C. does he D. doesn’t he
III. Each of the following sentences has one mistake. Identify the mistake by writing A, B, C or D on the answer sheet.
16. Bob and Susan usually go out for a dinner on Saturday evenings.
A B C D
17. This book was writing by Jack London, an American writer.
A B C D
18. Yesterday when Jane phoned, Mike had dinner with his family.
A B C D
19. Mr. Johnson used to running every morning, but he doesn’t now.
A B C D
20. She wanted to know how long did it take to get there.
A B C D

2 bình luận về “11. If Mary ________ here tomorrow, I will phone you. A. come B. comes C. came D. will come 12. Vietnamese langu”

  1. 11. B
    – Câu điều kiện loại I: If + S + V (s/es), S + will + V.
      + Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
    12. C
    – to be different from: khác với.
    13. B
    – Thì hiện tại hoàn thành: S + has (He, She, It,  Danh từ số ít) / have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) +  O.
    – “for + khoảng thời gian”.
    14. C
    –  Tính từ + Danh từ.
    – tradition (n.): truyền thống.
    15. C
    – Tag question: Phần mệnh đề ở dạng khẳng định thì phần láy đuôi ở dạng phủ định và ngược lại.
    16. a Bỏ “a”.
    – go out for dinner (v.): đi ăn tối bên ngoài.
    17. writing written.
    – Khi ở câu bị động thì động từ phải ở dạng quá khứ phân từ.
    18. had was having.
    – Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
      + Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing.
      + Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S +  V (-ed/ bất quy tắc).
    – When + S +  V (-ed/ bất quy tắc), S + was/ were + V-ing.
    19. running run.
    – used to + Động từ nguyên thể không “to”.
    20. did it take it took.
    – Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).
    – Lùi một thì: Hiện tại đơn Quá khứ đơn.

    Trả lời
  2. II.
    11.B
    \rightarrow Cấu trúc Câu điều kiện loại 1 :
    – If – clause : Thì HTĐ : S + V s / es / không s , es
    – Main – clause : Thì TLĐ : S + will + V
    12.C
    \rightarrow Cấu trúc : S1 + be / be not + different from + S2
    13.B
    \rightarrow Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : for
    14.C
    \rightarrow tradition ( n ) : truyền thống
    15.C
    \rightarrow Khi mệnh đề là CKĐ thì Tag-question là CPĐ và ngược lại
    III.
    16.a \rightarrow Bỏ
    \rightarrow Vì đi sau for là danh từ nên bỏ ” a “
    17.writing \rightarrow written
    \rightarrow Câu bị động – Thì QKĐ : S + was / were + V3 / PII ( by O )
    18.had \rightarrow was having
    \rightarrow Thì QKTD : S + was / were + V-ing
    19.running \rightarrow run
    \rightarrow \text{S + used to + V :} Đã từng
    20.did it take \rightarrow it took
    \rightarrow Cấu trúc : It + take + O + time + to do sth
    \text{@ TheFox}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới