Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh 2. In spite of his____he ignored all the delicious food served on the table. (HUNGRY) 09/01/2025 2. In spite of his____he ignored all the delicious food served on the table. (HUNGRY)
$@dream$ => Answer: hunger => Giải thích: -> Sau tính từ sở hữu là danh từ. -> hunger (n): cơn đói -> Ngoài ra còn có cấu trúc: In spite of + N/ N phrase/ V-ing, S + V. -> Dịch: Mặc dù cơn đói của mình, anh ta bỏ qua tất cả các món ăn ngon được phục vụ trên bàn. Trả lời
-> hunger ( N ) 2. In spite of his hunger he ignored all the delicious food served on the table. (HUNGRY) Dịch: -> Bất chấp cơn đói của mình, anh ta bỏ qua tất cả các món ăn ngon được phục vụ trên bàn. Vì : từ trên danh từ nhiều nên điền là hunger Trả lời
2 bình luận về “2. In spite of his____he ignored all the delicious food served on the table. (HUNGRY)”