2. In spite of his____he ignored all the delicious food served on the table. (HUNGRY)

2. In spite of his____he ignored all the delicious food served on the table. (HUNGRY)

2 bình luận về “2. In spite of his____he ignored all the delicious food served on the table. (HUNGRY)”

  1. $@dream$
    => Answer: hunger
    => Giải thích:
    -> Sau tính từ sở hữu là danh từ.
    -> hunger (n): cơn đói
    -> Ngoài ra còn có cấu trúc: In spite of + N/ N phrase/ V-ing, S + V.
    -> Dịch: Mặc dù cơn đói của mình, anh ta bỏ qua tất cả các món ăn ngon được phục vụ trên bàn.

    Trả lời
  2. -> hunger ( N )
    2. In spite of his hunger he ignored all the delicious food served on the table. (HUNGRY)
    Dịch:
    -> Bất chấp cơn đói của mình, anh ta bỏ qua tất cả các món ăn ngon được phục vụ trên bàn.
    Vì :
    từ trên danh từ nhiều nên điền là hunger 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới