21. I wouldnt go swimming on a day like that if I were you, Brain said to Tom. -> Brain advised.. 22. I regret selling

21. I wouldnt go swimming on a day like that if I were you, Brain said to Tom.
-> Brain advised..
22. I regret selling my car. -> I wish..
23. Dont tell anyone if we let you into the secret.
-> Dont tell anyone if you…
24. He used to work harder, didnt he? -> He doesnt….
25. They used to sew every button on by hand. ->Every button..
26. I am not good at skiing, but Id like to learn. -> I dont…
27. My brother and I are both too young to drive.
-> Neither my brother.
28. I dont have money with me now, otherwise I will buy that coat.
-> If I.
29. Your little brothers hair is so long that he cant see through it.
-> Your little brother ought to
30. The teacher asked Tom what he was doing then.
-> The teacher asked, ?

2 bình luận về “21. I wouldnt go swimming on a day like that if I were you, Brain said to Tom. -> Brain advised.. 22. I regret selling”

  1. 21. Brain advised Tom not to go swimming on a day like that.
    ->Tạm dịch: Brain khuyên Tom không nên đi bơi vào một ngày như thế
    22. I wish I hadn’t sold my car
    ->Tạm dịch: Ước gì tôi chưa bán chiếc xe của mình
    23. Don’t tell anyone if you are let into the secret
    ->Tạm dịch: Đừng nói với bất cứ ai nếu bạn là người giữ bí mật
    24. He doesn’t work as hard as he used to, does he?
    -> Anh ấy không làm việc chăm chỉ như trước đây, phải không?
    25. Every button was used to be sewn on by hand
    ->Tạm dịch: Mỗi nút được may bằng tay
    26. I don’t ski very well, but I’d like to learn
    ->Tạm dịch: Tôi trượt không được tốt lắm nhưng tôi thích học nó
    27. Neither my brother nor I am old enough to drive
    ->Tạm dịch: cả anh trai và tôi đều không đủ tuổi để lái
    28. If I had money with me now, I would buy that coat
    ->Tạm dịch: Nếu tôi có tiền với tôi bây giờ tôi sẽ mua chiếc áo khoác đỏ
    29. Your little brother ought to have his hair cut
    ->Tạm dịch: em trai của bạn nên cắt tóc
    30. The teacher asked: “What are you doing now, Tom?”
    ->Tạm dịch: Giáo viên hỏi: “Bạn đang làm gì vậy, Tom?”
    —————————————————————————————–
    +Câu điều kiện loại 2: diễn tả điều không có thật ở hiện tại
    ·Form: If + S + V-ed, S  + would/could/should + V-inf
    +advise sbd to do sth: khuyên ai đó nên làm gì
    +Cấu trúc wish (ước): -Hiện tại: S + wish(es) + (that) + S +(not) + V-ed
                                      -Quá khứ: S + wish(es) + (that) + S + had( not) + V3
                                      –Tương lai: S + wish(es) + (that) + S + would/could +( not) + V
    +regret doing sth: hối hận vì đã làm gì/ regret to do sth: hối hận vì phải làm gì
    +Câu hỏi đuôi: Form: S + V + O, trợ động từ + đại từ chủ ngữ của S? (vế trước dấu phẩy là phủ định thì vế sau là khẳng định và ngược lại)
    +good at doing sth: giỏi làm gì đó
    +Neither+S1 + nor + S2 +V(chia theo S2)…: Không … cũng không/ Cả … và … đều không
    +ought to do sth: nên làm gì đó
    +Câu gián tiếp:
    – S + say(s)/ said (that) + Mệnh đề được tường thuật(lùi 1 thì so với câu trực tiếp)
    Câu hỏi dạng yes/no: S + asked/ wondered/ wanted to know + if/ whether + S +V…
    Câu hỏi có từ để hỏi: S + asked/ wondered/ wanted to know + WH + S +V…
    #Wen_Hanzz

    Trả lời
  2. Answer :
    21. Brain advised Tom to go swimming on a day like that if he were Tom.
    22. I wish I hadn’t sold my car
    23. Don’t tell anyone if you are let into the secret
    24. He doesn’t work as hard as he used to, does he ?
    25. Every button was used to be sewn on by hand.
    26. I don’t ski very well, but I’d like to learn
    27. Neither my brother nor I am old enough to drive
    28. If I had money with me now, I would buy that coat
    29. Your little brother ought to have his hair cut
    30. The teacher asked: “What are you doing now, Tom ?”
    Explain :
    21. Cấu trúc advised : 
    S + advise + somebody + to + something …
    22. Cấu trúc wish ở thì quá khứ :
    ( – ) S + wish(es) + S + had not + V3
    Cấu trúc rerget :
    S + rerget + V-ing + …
    23. Don’t tell + sb + if you + V (nguyên mẫu) + …
    24. Cấu trúc so sánh bằng với as…as :
    S + V + as + (adj/ adv) + as
    25. Câu bị động thì quá khứ :
    ( – ) Subject + was/ were (not) + V3/ed + (by + doer) + (…)
    26. good at doing sth: giỏi về cái gì 
    27. Cấu trúc neither :
    Neither + Danh từ/Đại từ+ nor + Danh từ/Đại từ
    28. Cấu trúc if điều kiện 2 :
    [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
    29. S + ought to + V-inf : nên làm gì ….
    30. Cấu trúc câu thường thuật :
    S + asked (sb)/ wanted to know/ wondered + What/ When/ How/ Who… + S + V
    = S + asked (O) + What/ When/ How/ Who… + S + V

    @ color[lime][anhngocha2007]

    Trả lời

Viết một bình luận