Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh 21. If you ….time, you should…..out more often. A. will have/ get B. are/ having C. had/ work D. have/ work 04/01/2025 21. If you ….time, you should…..out more often. A. will have/ get B. are/ having C. had/ work D. have/ work
${21.}$ If you ….time, you should…..out more often. A. will have/ get B. are/ having C. had/ work D. have/ work Giải thích : Ta có should là câu mang tính chất lời khuyên sử dụng câu điều kiện loại I. * Cấu trúc: If + S + V(s/es), S + will + V. If you have time, you should work out more often. Translate: → Nếu bạn có thời gian, bạn nên vận động thường xuyên hơn. Trả lời
Giải đáp : D. have/ work Giải thích : Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V. Trả lời
2 bình luận về “21. If you ….time, you should…..out more often. A. will have/ get B. are/ having C. had/ work D. have/ work”