21. If you ….time, you should…..out more often. A. will have/ get B. are/ having C. had/ work D. have/ work

21. If you ….time, you should…..out more often.
A. will have/ get
B. are/ having C. had/ work
D. have/ work

2 bình luận về “21. If you ….time, you should…..out more often. A. will have/ get B. are/ having C. had/ work D. have/ work”

  1. ${21.}$
    If you ….time, you should…..out more often.
    A. will have/ get
    B. are/ having
    C. had/ work
    D. have/ work
    Giải thích : Ta có should là câu mang tính chất lời khuyên sử dụng câu điều kiện loại I.
    * Cấu trúc: If + S + V(s/es), S + will + V.
                      If you have time, you should work out more often.
    Translate: → Nếu bạn thời gian, bạn nên vận động thường xuyên hơn.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới