22. She let me (use). …………… her mobile phone. She showed me how (make). ……….. a phone call. 23. They advise

22. She let me (use). …………… her mobile phone. She showed me how (make). ……….. a phone call.
23. They advised him (not buy). ………………….. that house. It was too expensive
24. Do you mind (put). …………………… these things away ?
25. Don’t forget (lock). ………… the door. Remember (lock). ………….it before (leave). ……
26. Nothing on the earth could (come). ……………….. between them.
27. Try your best (study). …………………… English. You’ll be good at (speak) …………it soon.
28. Nien is ten. She isn’t old enough (be). …………………. my class.
29. (smoke). ……………… is now forbidden in public places.
30. (learn). ………………. must go along with (practice). ………………..
giúp mình với ạ mình đang cần gấp cảm ơn ạ

2 bình luận về “22. She let me (use). …………… her mobile phone. She showed me how (make). ……….. a phone call. 23. They advise”

  1. 22. use / to make (cấu trúc let sbd do sth / cấu trúc show smb how to do sth)
    23. not to buy (do cấu trúc advice sb (not) to do sth)
    24. putting (cấu trúc do you mind V_ing để nhờ ai đấy làm việc gì đó)
    25. to lock / to lock / leaving (cấu trúc /  cấu trúc / before đi kèm V_ing hoặc danh từ)
    26. come (sau Could động từ nguyên thể)
    27. to study / speaking (cấu trúc try your best to V / cấu trúc be good/bad at N hoặc V_ing)
    28. to be (cấu trúc adj enough to be adj)
    29. smoking (Smoking là dạng danh từ của động từ Smoke – hành động hút thuốc)
    30. learning / practice (đổi động từ thành V_ing để làm danh từ, practing hoặc practice đều là danh từ, cả 2 đều dùng được)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới