25. I watched an interesting progamme on TV yesterday. (THE)

25. I watched an interesting progamme on TV yesterday. (THE)

2 bình luận về “25. I watched an interesting progamme on TV yesterday. (THE)”

  1. I watched an interesting progamme on TV yesterday. ( the )
    ⇒ The progamme on TV I watched yesterday was interesting.
    Dịch : Chương trình trên TV tôi xem ngày hôm qua rất thú vị.

    Trả lời
  2. Answer: The programme I watched on TV yesterday was interesting.
    – DHNB: Yesterday -> chia QKĐ
    – Cấu trúc QKĐ:
    + Động từ thường: S + V2/ed + …
    + Động từ tobe: S + was/were + adj/N
    – The + N(danh từ)
    – Adj-ing: diễn tả tính cách, đặc điểm của con người, sự vật…

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới