3.The teacher keeps a record of every students __________ . (attend)
-
3. attendance-> Noun + Noun: danh từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ đứng sau– attendance (n): sự tham dự
-
The teacher keeps a record of every student’s___________. (attend)⇒Giáo viên giữ hồ sơ về ________ của mỗi học sinh. (tham gia)Nên chỗ trống là một danh từ.Vậy attend chuyển sang dạng danh từ thành attendance.⇒ Chỗ trống là attendance ( sự tham dự .*Giải đáp :The teacher keeps a record of every student’s attendance.→Dịch : Giáo viên giữ một bản ghi về sự tham dự của mỗi học sinh.