`32.` Many teenagers feel _________ to talk to their parents about their problems, (able) `34.` She was very_________ of her

`32.` Many teenagers feel _________ to talk to their parents about their problems, (able)
`34.` She was very_________ of her achievements, (pride)
`35.` We kept up a___________  for many years, (correspond)
Điền loại từ,nhớ giải thích ạ `!`

2 bình luận về “`32.` Many teenagers feel _________ to talk to their parents about their problems, (able) `34.` She was very_________ of her”

  1. 33 : able
    -> Feel + tính từ
    -> able (adj) : có thể
    34 : proud
    -> Be + (very) + adj
    -> proud (adj) : tự hào
    -> proud of sth : tự hào về cái gì
    35 : correspondence
    -> Cần 1 danh từ đứng sau mạo từ ”a” để bổ nghĩa cho nó
    -> correspondence (n) : thư tín

    Trả lời
  2. *Giải đáp + Giải thích các bước
    32. Many teenagers feel able to talk to their parents about their problems.
    Cấu trúc: Feel + adj + doing/ to do something → Cảm thấy như thế nào khi làm gì đấy.
    Tạm dịch: Nhiều thanh thiếu niên cảm thấy có thể tâm sự với cha mẹ về các vấn đề của họ.
    34. She was very proud of her achievements.
    Cấu trúc: Proud of somebody/ something → Tự hào về cái gì hoặc ai đó.
    Tạm dịch: Cô ấy rất tự hào về thành tích của mình.
    35. We kept up a correspondence for many years.
    ⇒ Sau mạo từ “a” cần một danh từ.
    Cụm từ: keep up a correspondence → Giữ mối quan hệ thư từ.
    Tạm dịch: Chúng tôi đã giữ mối quan hệ thư từ trong nhiều năm.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới