38. The patient/ recover/ more/ rapidly/ expected

38. The patient/ recover/ more/ rapidly/ expected

2 bình luận về “38. The patient/ recover/ more/ rapidly/ expected”

  1. The patient recovered more rapidly than expected.
    Giải thích:    Bệnh nhân hồi phục nhanh hơn dự kiến.
                     nhanh hơn dự kiến  -> Bệnh nhân phục hồi từ trước -> Quá Khứ Đơn
                    more …. than:   hơn (cái j đó)
                  

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới