3h nộp rồi cần gấp lắm I. Give the correct form of the verb in brackets. 1. Last week, my friend (invite) ………………

3h nộp rồi cần gấp lắm
I. Give the correct form of the verb in brackets.
1. Last week, my friend (invite) ………………………….me to join his family on a trip to his home village.
2. If you (not, do) ……………………….morning exercises, you should play sports instead.
3. Congratulations, Trang. You (just, win) ………………………the first prize in the English Speaking Contest.
4. Our beach should (clean)………………………everyday to make it more beautiful.
5. Don’t forget (take)………………………….your identity card with you to the interview.
6. Scientists suggested (spend)…………………….money on research into solar energy.

2 bình luận về “3h nộp rồi cần gấp lắm I. Give the correct form of the verb in brackets. 1. Last week, my friend (invite) ………………”

  1. I :
    1.invited
    -Có “Last week” là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    =>Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường : S + V2/ed + O
    2.don’t do
    *Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 ( Real condition in the present ) : 
    If + S + V, S + will/should/may/can…+ V_inf
    =>Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
    3.have just won
    -Có “just” là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
    =>Form : S + have/has (not) + Vpp
    4.be cleaned
    =>Bị động với khuyết thiếu : S + model verb + be Vpp + (by O)
    5.to take
    =>Don’t forget + to V : đừng quên phải làm gì..
    6.speding
    =>S + suggested + Ving : ai gợi ý làm gì..

    Trả lời
  2. 1.invited
    \rightarrow Thì QKĐ : S + Ved / V2
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : last
    2,don’t do
    \rightarrow CĐK Loại 1 :
    – If – clause : Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
    – Main – clause : Thì TLĐ : S + will + V
    3.have just won
    \rightarrow Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
    \rightarrow Đặc điểm nhận dạng : just
    4.clean
    \rightarrow S + should / shouldn’t + V : Nên / Không nên làm gì
    5.to take
    \rightarrow Forget / Don’t forget + to do sth : Quên / Đừng quên làm gì
    6.spending
    \rightarrow S + suggested + V-ing : Gợi ý
    \text{@ TheFox}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới