4. It/ be/ such/ cold day/ we/ decide/ not/ go out. – ________________________________________________________________

4. It/ be/ such/ cold day/ we/ decide/ not/ go out.
– __________________________________________________________________________.
5. One/ disadvantages/ watch TV/ too much/ that/ it/ harm/ our eyes.
– __________________________________________________________________________.
6. There/ be/ gradual/ decrease/ number/ people/ out of work/ so far.
___________________________________________________________________________________
TRẢ LỜI CHI TIẾT GIÚP MK
MK TRẢ VOTE CHO Ạ

2 bình luận về “4. It/ be/ such/ cold day/ we/ decide/ not/ go out. – ________________________________________________________________”

  1. $@dream$
    4,  It is such a cold day that we decide not to go out.
    – Trans: Đó là một ngày lạnh giá mà chúng tôi quyết định không đi ra ngoài.
    – Cấu trúc áp dụng:
    +, S + to be + such + a/an + adj + N + that + S + V.
    +, decide (not) to do sth: quyết định (không) làm gì
    +, Thì hiện tại đơn:
    S + am/ is/ are +…
    S + Vs/es
    5, One of the disadvantages of watching TV too much is that it harms our eyes.
    – Trans: Một trong những nhược điểm của việc xem TV quá nhiều là nó gây hại cho mắt của chúng ta.
    – Cấu trúc áp dụng:
    +, One of the … (Một trong những)
    +, Sau giới từ là V-ing
    6, There has been a gradual decrease in the number of people out of work so far.
    – Trans: Số lượng người mất việc làm đã giảm dần cho đến nay.
    – Cấu trúc áp dụng:
    +, Có “so far” là DHNB thì hiện tại hoàn thành (S + have/ has + p.p)

    Trả lời
  2. 4. It is such a cold day that we decide not to go out.
    Cấu trúc: It is such + a/an + N + that + clause
    Dịch: Hôm nay quả là lạnh nên chúng tôi định không ra ngoài.
    5. One of the disadvantages of watching TV too much is that it harms our eyes.
    Cấu trúc: One of the disadvantages/advantages of N/V-ing/N-p + is that + clause
    Dịch: Một trong những tác hại của việc xe TV quá nhiều đó là nó sẽ gây hại đến mắt của chúng ta.
    5. There has been a gradual decrease in the number of people who were out of work so far.
    Cấu trúc: There + be + a + adj + N + in + Noun phrase
    Dịch: Đã có một sự giảm dần trong số người thất nghiệp tính đến nay.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới