5. The word it (in line 10) refers to ___________. A. a kitchen B. a motorhome C.a bedroom You

5. The word it (in line 10) refers to ___________.
A. a kitchen B. a motorhome C.a bedroom
Your answers:
1. 2. 3. 4. 5.

VII. Rearrange the order of the given words to make complete sentences. (1,0 point)
1.The / are / and / clean / streets / wide.

2.bigger / An / is / bear. / elephant / a /

3.many / students / there / class? / How / your / are / in

4.the kitchen / We / cooking / in / are / dinner / at present.

VIII. Rewrite the following sentences as directed ( using the suggested words) so that the meanings stay the same. (1,0 point)
1. Phong likes Science most.
-> Phongs favourite..
2. There are some chairs and a table in the kitchen.
-> We have ..
3. The Blue Hotel is cheaper than the Green Hotel
-> The Green Hotel …………………………………………………
4. It is good if children go to bed early.
-> Children should…………………………………………………
The end

1 bình luận về “5. The word it (in line 10) refers to ___________. A. a kitchen B. a motorhome C.a bedroom You”

  1. Bài VII
    1, There are clean and wide streets 
    (Có những  con phố sạch sẽ và rộng rãi )  
    There are + tính từ + and + tính từ + danh từ 
    Clean (adj) : sạch sẽ 
    wide(adj) : rộng rãi 
    2, An elephant bigger than a bear 
    (Con voi to hơn con gấu )
    Cấu trúc so sánh hơn : S1 + tính từ ngắn + er + than + S2
    3, How many students are there in your class? 
    (Có bao nhiêu học sinh trong lớp bạn ?) 
    How many + danh từ số nhiều + are there + in + ….? 
    Students (học sinh ) là danh từ đếm được số nhiều
    4, We are cooking dinner in the kitchen 
    Cook dinner : nấu bữa tối 
    (Chúng tôi đang nấu bữa tối trong phòng bếp ) 
    Thì Hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + V-ing 
    Vì “we” nghĩa là chúng tôi ,là chỉ nhiều người nên be -> are
    VIII
    1, Phong’s favourite subject is Science 
    (Môn học yêu thích nhất của Phong là Khoa học ) 
    Danh từ tiêng  + like + môn học + most 
    => Danh từ riêng’favourite + be + môn học : môn học yêu thích nhất 
    2, We have some chairs and a table in the kitchen.
    (Chúng tôi có một vài cái ghế và một cái bàn ở phòng bếp ) 
    S + have/has + some + danh từ số nhiều + and + a  + danh từ số ít
    3, The Green Hotel isn’t as cheap as the Blue Hotel 
    (Khách sạn Green không rẻ bằng Khách sạn Blue) 
    Cấu trúc so sánh không bằng : S + isn’t + as + tính từ + as + S2
    4, Children should go to bed early 
    S + should + V(gốc ) : nên làm gì 
    (Trẻ em nên đi ngủ sớm ) 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới