50. ”I broke the vase, Dad.” Hung said. => Hung admitted ___________________________________________________________

50. ”I broke the vase, Dad.” Hung said.
=> Hung admitted ___________________________________________________________

1 bình luận về “50. ”I broke the vase, Dad.” Hung said. => Hung admitted ___________________________________________________________”

  1. 50. Hung admitted breaking/ having broken the vase.
    – Câu tường thuật với câu kể.
    – admit doing sth : thừa nhận làm gì.
    – admit having done sth : thừa nhận đã làm gì (thường được sử dụng trong thì quá khứ).
    – Dịch : Hùng đã thừa nhận làm vỡ chiếc bình.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới