9. . her tiredness, Nga finished washing the clothes for her mom A. Although B. Due to C. Be

9. . her tiredness, Nga finished washing the clothes for her mom
A. Although B. Due to C. Because of D. In spite of
10. He has a very good sense of He never gets lost
A. time B. humor C. direction D. Style
11. this is …. film I have ever seen.
A. the best B. the worse C. the better D. worst
12. Schools in Viet Nam often starts ..September.
A. on B. in C. at D. for
13. The town is very . Thousands of tourists visit it each month.
A. attract B. attractive C. attraction D. attracted

2 bình luận về “9. . her tiredness, Nga finished washing the clothes for her mom A. Although B. Due to C. Be”

  1. 9. D
    – Cấu trúc: In spite of/ Despite + N/ Ving, S + V..: Mặc dù
    10. C
    – a + adj + N
    – Cần một danh từ đứng sau mạo từ để bổ nghĩa cho nó
    – sense of direction (n): ý thức về phương hướng
    11. A
    – Cấu trúc SSN tính từ ngắn: S + be + the + adj + EST
    – good – better – the best => Loại C
    – bad – worse – the worst => Loại B,D
    12. B
    – in + tháng
    13. B
    – be + adv + adj
    – Cần một tính từ đứng sau động từ tobe để bổ nghĩa cho nó
    – attractive (adj): thu hút

    Trả lời
  2. 1. D In spite of 
    – In spite of + N/Ving: mặc dù
    – Dịch: Mặc dù mệt, Nga vẫn hoàn thành việc giặt đồ cho mẹ.
    2. C direction
    – sense of direction: khả năng nhận biết vị trí/ hướng
    11. A the best
    – So sánh nhất + (that) + hiện tại hoàn thành
    – So sánh nhất với “good” là the best
    12. B in
    – in + tháng/ năm 
    – in October: vào tháng 10
    13. B attractive 
    – Sau động từ tobe “is” cần tính từ
    – attractive (adj) thu hút

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới