9. The little boy looked (sad) ________________. I went over to comfort him and he looked at me ________________. 10.I ta

9. The little boy looked (sad) ________________. I went over to comfort him and he looked at me ________________.
10.I tasted the soup (careful) ________________but it tasted (wonderful) ________________.

1 bình luận về “9. The little boy looked (sad) ________________. I went over to comfort him and he looked at me ________________. 10.I ta”

  1. =>
    9. sad/sadly
    -> look adj (có vẻ/trông có vẻ như thế nào)
    -> động từ/cụm động từ (cần trạng từ)
    10. carefully/wonderful 
    -> taste là động từ (cần trạng từ)
    -> taste adj (có vị như nào)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới