Can you imagine what it’s like to be swimming underneath brightly colored coral and swerve to avoid a tropical jellyfish ? O

Can you imagine what it’s like to be swimming underneath brightly colored coral and swerve to avoid a tropical jellyfish ? Or suddenly find yourself (1)_____ towards an atom’s nucleus? The cost (2)_____ 75 minutes of time plus the purchase price of a movie ticket.(3)______ will only carry you so far. But as more than 500 million (4)_____ will attest, the experience of a big screen with 3-D imagery is wonderful. That’s the story of IMAX. ‘It’s the closest thing to pasive virtual (5)_____. It combines information with (6)_____. IMAX movies are very realistic. This cinematic technique marks the real (7)_____ between what we once knew and what’s developing now. IMAX is a (8)____ newcomer to the scene. The formula has been working well, (9)_____ in the Asia Pacific regions, where most of IMAX’s (10)_____ has occurred. There are 144 IMAX theatres operating in 21 countries worldwide.
1. HURTLE
2. APPROXIMATE
3. IMAGINE
4. VIEW
5. REAL
6. ENTERTAIN
7, DIFFER
8. RELATE
9. SPECIAL
10. GROW
`->` Mình cần giải thích, không chỉ đáp án
`->` Có chú thích loại từ (n,v,adj…)
`->` Nếu được thì take notes một số cụm, hoặc cụm đi kèm các từ trong đoạn yup mình với nha

1 bình luận về “Can you imagine what it’s like to be swimming underneath brightly colored coral and swerve to avoid a tropical jellyfish ? O”

  1. 1. hurtling (find oneself V-ing, hurtle: chuyển động nhanh)
    2. approxiamately (approxiamately: adv. khoảng)
    3. imagination (chủ ngữ là vật/ người, n. sự tưởng tượng)
    4. viewer (cần danh từ chỉ người->viewer: người xem)
    5. reality (trước là virtual (adj)->cần danh từ ở sau, n. sự thật)
    6. entertainment (thường thì sau giới từ như with, by, of,… nếu không phải là động từ thì sẽ là danh từ, n: sự giải trí)
    7. diffirence (có thể dựa vào cấu trúc sau: a/an/the + (adj) + N -> chỗ trống ta cần danh từ vì đã có mạo từ the và tính từ real)
    8. relating? (cần tính từ, giải thích tương tự câu 7, a. liên quan)
    9. especially (adv: đặc biệt là)
    10. growth (sau sở hữu như là her, his, their, its, N’s,… thì sẽ là danh từ)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới