câu 1 chia dạng đúng của động từ 1.He (read) ________abook at the moment 2. I (not/see) ________ them for a long time 3. It (

câu 1 chia dạng đúng của động từ
1.He (read) ________abook at the moment
2. I (not/see) ________ them for a long time
3. It (rain) ________ almost in manchester every day
4. She wore black glasses to avoid (discover) ________in the crowd
5. They (go) ________ to the zoo yesterday
câu 2 tìm từ sai và sửa lỗi
1. Many family are using biogas for cooking
A B C D
2. Would you mind open your luggage. I want to look inside
A B C D
3. She asked me if I know anything about the animals
A B C D
4. The students were exciting about taking a trip to the national history museum
A B C D
5. The doctor advised us not stay up late for watching
A B C D
câu 3
1.a. center b.cake c.cinema d.fluency (_ dưới c)
2.a. conducts b.returns c.wanders d.plays (_ dưới s)
3.a. trashed b.clean c.meat d.beach (_ dưới ea)
câu 4 viết lại câu trả lời cho đúng
1. No one has ever asked me that question before
-> I have never been…..
2. our teach said “The second world war broke out in 1939”
-> our teach said that…..

1 bình luận về “câu 1 chia dạng đúng của động từ 1.He (read) ________abook at the moment 2. I (not/see) ________ them for a long time 3. It (”

  1. I
    1. is reading (at the moment-> httd: is/am/are +Ving)
    2. haven’t seen (for a long time-> htht: has/have+ PII)
    3. rains (everyday-> htđ: S + V(s/es))
    4. being discovered (avoid being PII: tránh bị làm gì)
    5. went (yesterday-> qkđ: S+ V2/Ved)
    II
    1. family-> families (many+ N số nhiều đếm được)
    2. open-> opening (mind + Ving: phiền làm gì)
    3. know-> knew (câu gián tiếp dạng Yes/No question, ngoại trừ trường hợp đặc biệt, mệnh đề sau “If” phải lùi thì) 
    4. exciting-> excited (tính từ đuôi -ed để chỉ cảm xúc của con người, -ing để miêu tả vật) 
    5. stay-> to stay (advise sb not to do sth: khuyên ai không nên làm gì)
    III
    1. b /k/ còn lại /s/
    2. a /s/ còn lại /z/
    3. a /æ/ còn lại /i:/
    IV
    1. I have never been asked that question before.
    (câu bị động thì htht: has/have + been + PII; no one là đại từ bất định nên lược bỏ phần by O)
    2. Our teacher said that the second world war broke out in 1939.
    (câu gián tiếp, khi nói về sự kiện lịch sử trong quá khứ thì ta giữ nguyên ở thì qkđ)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới