Câu 1 For many people, traveling by plane is an exciting experience. Others, however, find the whole idea quite terrifying, (

Câu 1
For many people, traveling by plane is an exciting experience. Others, however, find the whole idea quite terrifying, (31)__________. flying is no more dangerous (32)__________ any other form of travel and some experts say it is considerably safer. It is known, however, that most accident occurs (33)__________ taking off and landing when a pilot’s decisions (34)__________ vitally important.
The people, (35)__________ job is to look after the passengers, the stewards and stewardesses play (36)__________ important part in helping passengers to (37)__________. safe and comfortable. Indeed for many passengers being (38)__________ such care of is all part of the total experience. No other form of travel involves (39)__________ for people in quite the same (40)__________ with food, drink, newspapers, magazines, music, and even video films.
31. A. although B. so C. and D. because
32. A. than B. as C. then D. with
33. A. from B. through C. for D. during
34. A. is B. were C. are D. was
35. A. whose B. which C. their D. that
36. A. a B. an C. the D. no articles
37. A. feel B. rest C. experience D. lie
38. A. given B. kept C. shown D. taken
39. A. wait B. waiting C. to wait D.waited
40. A. sort B. kind C. way D. part
Câu 2
46. I don’t have enough money to buy that electric bike.
I wish.
47. “Does Peter still work at this factory!” said Jack
Jack asked.
48. Mary was tired, but she tried to finish her homework.
Although…
49. You could be arrested for not giving a breath sample to the police.
Refusal..
50. You won’t find a more dedicate doctor anywhere than Mrs. Mai
Nowhere
Câu 3
6. When I (get)__________ up this morning, my mother was preparing breakfast.
7. My parents (work)__________ in the garden now.
8. I hope John (come)__________ to the club meeting tomorrow.
9. Michael already (write)__________ two books.
10. She (do)__________ the washing up at 7p.m yesterday.

1 bình luận về “Câu 1 For many people, traveling by plane is an exciting experience. Others, however, find the whole idea quite terrifying, (”

  1. 31 A
    – Although: mặc dù
    – Dựa vào nghĩa: Tuy nhiên, những người khác thấy điều đó khá đáng sợ mặc dù bay không nguy hiểm hơn bất kỳ hình thức du lịch nào khác 
    – so: nên; and: và; because: vì -> không hợp nghĩa
    32 A
    – Có “more” -> so sánh hơn với tính từ dài: S + be + more + adj (dài) + than + ….
    -> Cần điền than
    33 D
    – during + time/N/V-ing: trong suốt ….(1 quá trình nào đó)
    – Dựa vào nghĩa: 
    – from: từ; for: vì; through: qua -> không hợp nghĩa
    34 C
    – Câu này có động từ ở vế trước được chia ở HTĐ (occurs) => động từ to be ở phần sau cũng chia ở HTĐ: S + is/am/are + ….
    – a pilot’s decisions là danh từ số nhiều => to be là are
    35 A
    – Whose là đại từ quan hệ thay cho TTSH (whose + N)
    – Which là đại từ quan hệ thay cho sự vật, sự việc … được nhắc đến ở trước nhưng trước nó là “people: mọi người” -> chỉ người -> loại 
    – Đây là mệnh đề quan hệ nên ta không dùng their
    – That là đại từ quan hệ chỉ người, sự vật, sự việc… được nhắc ở phía trước nhưng không được dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định -> loại
    36 B
    – “important part” là danh từ đếm được số ít, được nhắc đến lần đầu và bắt đầu bằng một nguyên âm “i” => dùng an
    37 A
    – feel + adj: cảm thấy như thế nào
    38 D
    – take care of sbd: chăm sóc ai
    39 B
    – involve doing sth: liên quan đến làm một cái gì đó 
    40 C
    – way (n): cách
    – Dựa vào nghĩa: Không có hình thức du lịch nào khác liên quan đến việc chờ đợi mọi người theo cùng một cách với thức ăn, đồ uống, báo, tạp chí, âm nhạc và thậm chí cả phim video.
    Ex2
    46 I wish I had enough money to buy that electric bike.
    – Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + S + V (QKĐ)
    47 Jack asked if Peter still worked at this factory.
    – Câu hỏi tường thuật dạng yes/no: 
    + S + asked/wondered + (O) + if/whether + S + V (lùi 1 thì)
    48 Although Mary was tired, she tried to finish her homework.
    – Although + S + V, S + V: mặc dù …,….
    49 Refusal to give a breath sample to the police could lead to your arrest
    – lead to sth: dẫn đến cái gì
    – Tạm dịch: Từ chối cung cấp mẫu hơi thở cho cảnh sát có thể dẫn đến việc bạn bị bắt.
    50 Nowhere will you find a more dedicate doctor than Mrs. Mai
    – Đảo ngữ: Nowhere + trợ động từ + S + V
    Ex3
    6 got
    – When + clause (QKĐ), clause (QKTD)
    7 are working
    – Có “now” => HTTD: S + is/am/are + V-ing
    8 will come
    – S + hope (s) + S + will (not) + V: ai hi vọng ai đó sẽ (không) làm gì
    9 has already written
    – Có “already” => HTHT: S + have/has + PII
    10 was doing
    – có thời gian cụ thể (7 pm yesterday) => QKTD: S + was/were + V-ing

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới