Câu IV. Viếtdạngđúngcủađộngtừtrongngoặcđểhoànthànhcáccâusau. (0.8 điểm) 1. She dropped her purse when we (eat) ______________

Câu IV. Viếtdạngđúngcủađộngtừtrongngoặcđểhoànthànhcáccâusau. (0.8 điểm)
1. She dropped her purse when we (eat) _______________dinner.
2. This is the first time I (meet) ____________Jimmy.
3. Would you like (go) _______________ now or shall we wait till the end?
4. Would you mind (tell) ________________me what you’re doing?

2 bình luận về “Câu IV. Viếtdạngđúngcủađộngtừtrongngoặcđểhoànthànhcáccâusau. (0.8 điểm) 1. She dropped her purse when we (eat) ______________”

  1. 1.were eating
    \rightarrow Thì QKTD : S + was / were + V-ing
    \rightarrow When + S + Ved / V2 , S + was / were + V-ing
    2.have met
    \rightarrow This is the first time + S + have / has + V3 / PII : Lần đầu làm gì
    3.to go
    \rightarrow Would you like + to do sth ? : Muốn làm gì
    4.telling
    \rightarrow Would you mind + V-ing ? : Bạn có phiền ?
    \text{@ TheFox}

    Trả lời
  2. 1. were eating
    (QKĐ+ when + QKTD-> diễn tả 1 hành động xen vào khi một hành động khác đang xảy ra trong quá khứ, trong đó hành động xen vào ở thì QKĐ còn hành động đang diễn ra ở thì QKTD)
    2. have ever met
    (This is the first time+ S+ has/ have+ (ever)+ PII: Đây là lần đầu tiên ai đó làm gì)
    3. to go 
    (would like to do sth: muốn làm gì)
    4. telling
    (mind doing sth: phiền làm gì)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới