Chuyển thành câu bị động 1. Nothing can change my mind -> 2. Peter typers letters every morning -> 3. They gave use more info

Chuyển thành câu bị động
1. Nothing can change my mind
->
2. Peter typers letters every morning
->
3. They gave use more information
->
4. They will hold the meeting before May Day
->
The police haven’t arrested a burglas
->
Thanks!!!

2 bình luận về “Chuyển thành câu bị động 1. Nothing can change my mind -> 2. Peter typers letters every morning -> 3. They gave use more info”

  1. 1. My mind can’t be changed.
    – nothing là đại từ bất định -> ko thêm vế by nothing.
    – Nhưng nếu ko có nothing thì sẽ ko có nghĩa -> can -> can’t: ko thể
    – Bị động với ĐTKT – can: S + can’t + be + VpII + O
    2. Letters are typed by Peter every morning. 
    – typers -> types (chủ ngữ số ít)
    – Bị động thì HTD: S + am/is/are + VpII + (by + O) + time.
    – Chủ ngữ (letters) là chủ ngữ số nhiều => Đi với tobe are
    3. We were given more information.
    – use -> us (đứng đầu -> we là chủ ngữ số nhiều) -> Đi với are
    – Cấu trúc: S + am/is/are + VpII + O
    4. The meeting will be held before May Day. 
    – Bị động thì TLD: S + will + be + VpII + O
    5. A burglar hasn’t been arrested by the police. 
    – Bị động thì HTHT: S + haven’t/hasn’t + been + VpII + (by + O)
    – Chủ ngữ số ít => Đi với has 

    Trả lời
  2. 1. My mind can’t be changed.
    -> Câu bị động với động thừ khuyết thiếu (can): S + can/ can’t be + V3/ed + (by +O).
    -> Nothing mang nghĩa phủ định => chuyển sang bị động theo thể phủ định
    => Lược bỏ tân ngữ (by +O)
    -> change – changed – changed 
    2. Letters are typed by Peter every morning. (types ko phải typers nha bạn)
    -> HTĐ bị động: S + am/is/are + V3/ed + (by +O) + (adv chỉ thời gian).
    -> Letters: danh từ số nhiều => dùng “are”
    -> type – typed – typed
    3. More information was given to us (by them) / We were given moreinformation (by them) (*Us không phải use nhé cậu)
    -> QKĐ bị động : S + was/were + V3/ed + (by +O).
    -> give – gave – given
    4. The meeting will be held (by them) before May Day.
    -> TLĐ bị động: S + will be + V3/ed + (by + O) + (adv chỉ thời gian).
    -> hold – held – held
    5. A busglas hasn’t been arrested by the police.
    -> HTHT bị động: S + have (not)/has (not) + been + V3/ed + (by + O).
    -> arrest – arrested – arrested 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới