– Closed có đuôi “ed” phát âm là /d/ (trước “ed” phát âm /z/).
– Used có đuôi “ed” phát âm là /t/ (trước “ed” phát âm /s/).
– Faced có đuôi “ed” phát âm là /t/ (trước “ed” phát âm /s/).
– Agreed có đuôi “ed” phát âm /d/) (trước “ed” là nguyên âm).
$\dfrac{\qquad\qquad}{}$ Đuôi “ed” phát âm /d/ khi trước nó phát âm /b/, /n/, /z/, /l/, /v/, /m/, /n/, /ŋ/, /ð/, /tʃ/,… và tất cả các nguyên âm (a,e,i,o,u).
Đuôi “ed” phát âm /t/ khi trước nó phát âm /p/, /k/, /θ/, /s/, /tʃ/, /f/.
Đuôi “ed” phát âm /ɪd/ khi trước nó phát âm /t/, /d/.
Đuôi “ed” phát âm /d/ khi trước nó phát âm /b/, /n/, /z/, /l/, /v/, /m/, /n/, /ŋ/, /ð/, /tʃ/,… và tất cả các nguyên âm (a,e,i,o,u).