Có 1 câu thui nên cố gắng giải thích nhé ^^
`4)` He owes his life to that surgeon (INDEBTED)
`->` He ________________ for saving his life
(Viết lại câu với từ cho sẵn trong ngoặc đơn ^^)
Có 1 câu thui nên cố gắng giải thích nhé ^^
`4)` He owes his life to that surgeon (INDEBTED)
`->` He ________________ for saving his life
(Viết lại câu với từ cho sẵn trong ngoặc đơn ^^)
Câu hỏi mới
4) He owes his life to that surgeon (indebted)
→ He is indebted to that surgeon for saving his life.
Dịch: Anh ta mang ơn bác sĩ phẫu thuật đó vì đã cứu sống anh ta.
Cấu trúc : be indebted to sb for sth : Mang ơn ai đó.
Ig_halinhsuboi5959