Complete the second sentence so that it has the same meaning: 1. She has …………………………………………….

Complete the second sentence so that it has the same meaning:
1. She has ………………………………………………………………………………………
He started writing this book last year
2. He has ……………………………………………………………………………..
My sister began playing badminton in 1986
3. My sister has ……………………………………………………………………………
Hoa began playing piano when she was ten
4. Hoa has ………………………………………………………………………………..
Mr. Hai began to be a doctor when he was 21

2 bình luận về “Complete the second sentence so that it has the same meaning: 1. She has …………………………………………….”

  1. $*OwO:$
    $-$ S + began/ started + to V/ V-ing + in + time $=$ S + have/ has + V (Pii) + since + time.
    – “Bắt đầu làm gì từ năm bao nhiêu … = Đã làm gì từ khi nào …”.
    $—$
    1.Thiếu dữ kiện.
    2. He has written this book since last year.
    $-$ “Anh ấy đã viết cuốn sách này từ năm ngoái”
    3. My sister has played badminton since 1986.
    $-$ “Em gái tôi đã chơi cầu lông từ năm 1986”
    4. Hoa has played piano since she was ten.
    $-$ “Hoa đã chơi piano từ khi cô ấy lên mười”
    5. Mr. Hai has been a doctor since he was 21.
    $-$ “Ông Hải đã là bác sĩ từ khi ông 21 tuổi”

    Trả lời
  2. 1. [đề thiếu]
    2. He has written this book since last year.
    3. My sister has played badminton since 1986.
    4.  Hoa has played piano since she was ten.
    5. Mr Hai has been a doctor since he was 21.
    —————
    – Cấu trúc chuyển:  
    S + began/ started + to V/ V-ing + in + time (thời gian ở quá khứ).
    = S + have/ has + V3/pII (+ since/ for + time).
    – Thì HTHT: diễn tả một hành động/ sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại & có khả năng tiếp tục diễn ra trong tương lai.
    – Dấu hiệu nhận biết gồm: since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, never, ever,…
    $(+)$ S + have/ has + V3/pII.
    $(-)$ S + have/ has + not + V3/pII.
    $(?)$ Have/ Has + S + V3/pII?
    —————
    $@haanx2$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới