Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh công thúc các dạng bị động đặc biệt giúp mình với ạ 19/05/2024 công thúc các dạng bị động đặc biệt giúp mình với ạ
* S_1 + say/think/believe/report/suppose + that + S_2 + V… → It + be + V_1pp + that + S_2 + V_2 → S_2 + be + V_1pp + to V_2 / have + V_2pp + … VD: People think that he lives in Ha Noi → It is thought that he lives in Ha Noi → He is thought to leave in Ha Noi ————————————– * S + see/hear/notice/feel + O + V-o →S_O + be + V_(trigiác)pp + to V… (by O) VD: I saw them go out → They were seen to go out ————————————— * S + let + O + V-o → S_O + be + let + V-o → S_O + be + allowed + to V VD: My parents let me play football in the rain → I am let play football in the rain by my parents → I am allowed to play football in the rain by my parents ————————————— * It’s + adj(sở hữu) + duty + to V → S + be + supposed + to V VD: It’s your duty to do that work → You’re supposed to do that work ————————————– * It’s (im)posible + to V + sthing → Sthing + can/can’t + be(cố định) + Vp.p VD: It’s impossible to do that excercise → That exercise can’t be done ————————————- * S + suggest/recommend + V-ing + sthing → S + suggest/recommend + that + S_O + should be(cố định) + Vpp VD: They suggest planting some trees in the garden → They suggest that some trees should be planted ———————————— * S + advised/beg/order/urge + sbody + to V → S + be + Vp.p + to V → S + V + O + that + sthing + should be + Vp.p VD: She advised us to write a complaint letter → We are advised to write a complaint letter → She advised us that complaint letter should be written ———————————– * S + decide/arrange/agree/be anxious + to V + sthing → S + decide/arrange/agree/be anxious + that(cố định) + sthing + should be + Vp.p VD: They decided to buy that house → They decided that the house should be bought ———————————- * S + remember + sb1 + V-ing + O_2 → S + remember + being(cố định) + Vp.p + by + sbd1 VD: I remember my parent taking me to the zoo at weekend → I remember being taken by my parents ———————————– * Câu mệnh lệnh: → Let + O + be/not(cố định) + Vp.p VD: Write your name here → Let your name be written here Trả lời
* Các dạng đặc biệt của câu bị động I Câu bị động với 2 tân ngữ – S + be + PP + O – S + be + Vpp + giới từ + O II, Câu bị động với V + V-ing – V + so/st + being + Vpp – I hate TV being watched by you all the time III. Câu bị động với động từ tri giác – S + be + V pp + V-ing / to-V – She was seen leaving at midnight IV Câu bị động kép TH1: It is + V1-pII + that + S2 + V2 + … TH2: S2 + is/am/are + V1-pII + to + V2 (nguyên thể) +… (chỉ dùng khi V2 ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn) TH3: S2 + is/am/are + V1-pII + to have + V2-pII + … (chỉ dùng khi V2 ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành) V Bị động với mệnh lệnh – S + be + supposed to + V – S + should / must + be + Vpp – The heater should be turned off. VI Câu bị động nhờ Với động từ Have: S + have + somebody + V ⟶ S + have + something + VpII Với động từ Get: S + get + somebody + to-V ⟶ S + get + something + VpII VII Câu bị động với Make/Let Với động từ Make: S + make + sb + V-inf ⟶ S + be + made + to + V-inf Với động từ Let: S + let + sb + V-inf ⟶ Let + sb/st + be VpII / be allowed to V-inf VIII Câu bị động với các từ đặc biệt S + suggest/require/request/… + that + Clause (S + (should) + V -inf + O) ⟶ It + to be + VpII (of 7 verbs) + that + something + to be + VpII IX Câu bị động với chủ ngữ ” It” It + to be + adj + for somebody + to V + to do something ⟶ It + to be + adj + for something + to be done. Trả lời
2 bình luận về “công thúc các dạng bị động đặc biệt giúp mình với ạ”