công thúc các dạng bị động đặc biệt giúp mình với ạ

công thúc các dạng bị động đặc biệt
giúp mình với ạ

2 bình luận về “công thúc các dạng bị động đặc biệt giúp mình với ạ”

  1. * S_1 + say/think/believe/report/suppose + that + S_2 + V…
    → It + be + V_1pp + that + S_2 + V_2
    → S_2 + be + V_1pp + to V_2 / have + V_2pp + …
    VD: People think that he lives in Ha Noi
    → It is thought that he lives in Ha Noi
    → He is thought to leave in Ha Noi
    ————————————–
    * S + see/hear/notice/feel + O + V-o
    →S_O + be + V_(trigiác)pp + to V… (by O)
    VD: I saw them go out
    → They were seen to go out
    —————————————
    * S + let + O + V-o
    → S_O + be + let + V-o
    → S_O + be + allowed + to V
    VD: My parents let me play football in the rain
    → I am let play football in the rain by my parents 
    → I am allowed to play football in the rain by my parents 
    —————————————
    * It’s + adj(sở hữu) + duty + to V
    → S + be + supposed + to V
    VD: It’s your duty to do that work
    → You’re supposed to do that work
    ————————————–
    * It’s (im)posible + to V + sthing
    → Sthing + can/can’t + be(cố định) + Vp.p
    VD: It’s impossible to do that excercise
    → That exercise can’t be done
    ————————————-
    * S + suggest/recommend + V-ing + sthing
    → S + suggest/recommend + that + S_O + should be(cố định) + Vpp
    VD: They suggest planting some trees in the garden
    → They suggest that some trees should be planted
    ————————————
    * S + advised/beg/order/urge + sbody + to V
    → S + be + Vp.p + to V
    → S + V + O + that + sthing + should be + Vp.p
    VD: She advised us to write a complaint letter
    → We are advised to write a complaint letter
    → She advised us that complaint letter should be written
    ———————————–
    * S + decide/arrange/agree/be anxious + to V + sthing
    → S + decide/arrange/agree/be anxious + that(cố định) + sthing + should be + Vp.p
    VD: They decided to buy that house
    → They decided that the house should be bought
    ———————————-
    * S + remember + sb1 + V-ing + O_2
    → S + remember + being(cố định) + Vp.p + by + sbd1
    VD: I remember my parent taking me to the zoo at weekend
    → I remember being taken by my parents
    ———————————–
    * Câu mệnh lệnh:
    → Let + O + be/not(cố định) + Vp.p
    VD: Write your name here
    → Let your name be written here

    Trả lời
  2. * Các dạng đặc biệt của câu bị động
    I Câu bị động với 2 tân ngữ 
    – S + be + PP + O 
    – S + be + Vpp + giới từ + O  
    II, Câu bị động với V + V-ing 
    – V + so/st + being + Vpp 
    – I hate TV being watched by you all the time 
    III. Câu bị động với động từ tri giác 
    – S + be + V pp + V-ing / to-V 
    – She was seen leaving at midnight 
    IV Câu bị động kép 
    TH1: It is + V1-pII + that + S2 + V2 + …
    TH2: S2 + is/am/are + V1-pII + to + V2 (nguyên thể) +…
    (chỉ dùng khi V2 ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn)
    TH3: S2 + is/am/are + V1-pII + to have + V2-pII + …
    (chỉ dùng khi V2 ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành)
    V Bị động với mệnh lệnh 
    – S + be + supposed to + V 
    – S + should / must + be + Vpp
    – The heater should be turned off.
    VI Câu bị động nhờ 
    Với động từ Have:
    S + have + somebody + V
    ⟶ S + have + something + VpII
    Với động từ Get:
    S + get + somebody + to-V
    ⟶ S + get + something + VpII
    VII Câu bị động với Make/Let 
    Với động từ Make:
    S + make + sb + V-inf
    ⟶ S + be + made + to + V-inf
    Với động từ Let:
    S + let + sb + V-inf
    ⟶ Let + sb/st + be VpII / be allowed to V-inf
    VIII Câu bị động với các từ đặc biệt 
    S + suggest/require/request/… + that + Clause (S + (should) + V -inf + O)
    ⟶ It + to be + VpII (of 7 verbs) + that + something + to be + VpII
    IX Câu bị động với chủ ngữ ” It”
    It + to be + adj + for somebody + to V + to do something
    ⟶ It + to be + adj + for something + to be done.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới