Đặt câu với từ: master( v); simplicity( n); operate( v); flexibility( n); dialect( n); estimate(v)

Đặt câu với từ: master( v); simplicity( n); operate( v); flexibility( n); dialect( n); estimate(v)

2 bình luận về “Đặt câu với từ: master( v); simplicity( n); operate( v); flexibility( n); dialect( n); estimate(v)”

  1. master( v): điều khiển cảm xúc 
    -I finally mastered my fear of flying (Tôi cuối cùng đã làm chủ được nỗi sợ đi máy bay) 
    – simplicity( n) : đơn giản 
    – The advantage of the plan is its simplicity. (Ưu điểm của kế hoạch là sự đơn giản của nó.) 
    – operate( v) : vận hành, hoạt động 
    – We have representatives operating in most countries.(Chúng tôi có đại diện hoạt động ở hầu hết các quốc gia.) 
    – flexibility( n): linh hoạt 
    – The advantage of this system is its flexibility.(Ưu điểm của hệ thống này là tính linh hoạt của nó.)
    – dialect( n): thổ ngữ , thổ ngữ 
    – The poem is written in northern dialect.(Bài thơ được viết bằng phương ngữ Bắc Bộ.) 
    – estimate(v) : ước lượng , ước tính 
    – It was difficult to estimate how many trees had been destroyed.(Thật khó để ước tính có bao nhiêu cây cối đã bị phá hủy.) 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới