giải thích kĩ giúp mình với ạ … II/ Choose the best answer A, B, C or D to complete each of the following sentences (2pts)

giải thích kĩ giúp mình với ạ …
II/ Choose the best answer A, B, C or D to complete each of the following sentences (2pts)
6. They suggest ……….. more trees in the school yard.
A.plant B. planted C. to plant D. planting
7. Her son felt sleepy………….. he went to bed.
A. however B. so C. although D. because of
8. They ………………. her since she left school.
A. havent seen B. arent seen C. doesnt see D. dont see
9. She used to……………….. soccer in the afternoon two years ago.
A. played B. playing C. play D. plays
10. I wish my home………………. in the village.
A. was B. were C. is D. will be
11. …………….. Mrs.Thoa was tired, she helped her children with their home work.
A. If B. And C. Or D. Although
12. They arrived in Ho Chi Minh city……………………Monday morning.
A. in B. on C. at D. to
13. I thanked the man………………. helped me move the fridge.
A. whom B. who C. whose D. which
14. You dont like this film,………………?
A. do you B. dont you C. are you D. doesnt you
15. If I were you, I…………………….ask the doctor for advice.
A. can B. will C. must D. would

2 bình luận về “giải thích kĩ giúp mình với ạ … II/ Choose the best answer A, B, C or D to complete each of the following sentences (2pts)”

  1. 6. D
    – suggest + V-ing: đề xuất làm gì.
    7. B
    – So + S + V: Vì vậy.
    – Chỉ kết quả của hành động.
    8. A
    – Có “since + mốc thời gian”
    -> Thì hiện tại hoàn thành- Phủ định: S + have/ has + not + V (Pii).
    9. C
    – used to + V (Bare): đã từng.
    – Diễn tả một thói quen đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn tiếp diễn ở hiện tại.
    10. B
    – Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + Thì quá khứ đơn.
    – Nêu lên một mong muốn không có thật ở hiện tại.
    11. D
    – Although + S + V, S + V: Mặc dù.
    – Chỉ sự tương phản giữa hai mệnh đề trong câu.
    12. B
    – on + Thứ trong tuần: vào ngày thứ mấy.
    13. B
    – Đại từ quan hệ “who + S + V”, dùng để thay thế cho danh từ ở vị trí chủ ngữ trong câu.
    14. A
    – Câu hỏi đuôi dùng để xác nhận thông tin trong câu.
    – Statement: S + don’t/ doesn’t + V,
    – Tag: do/ does + S?
    15. D
    – Câu điều kiện loại 2: If + Thì quá khứ đơn, S + would/ could/ might + V (Bare).
    – Nêu lên một suy nghĩ, hành động không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

    Trả lời
  2. II/
    6. D
    → S + suggest + V-ing + …
    đề cập đến 1 hành động nhưng không nói cụ thể ai sẽ làm hành động đó.
    7. B
    → S + V + … + so + S + V + …
    → “so” chỉ kết quả, mang ý nghĩa là “vì thế, vì vậy, cho nên”.
    8. A
    S + have/has + V(III/ed) + … + since + S + tobe/ V(II/ed) + …
        Thì HTHT                                   + since + Thì QKĐ
    dùng để chỉ 1 mốc thời gian mà sự việc, hành động xảy ra.
    9. C
    → S + used to + V(bare) + …
    → để nói về một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại. 
    10. B
    S + wish(es) + (that) + S + tobe/ V(II/ed) + …
    → thể hiện mong ước một điều gì đó không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược so với thực tế.
    11. D
    → Although + S + V + …, S + V + …
    → “although” có nghĩa tiếng Việt là “mặc dù”, “dẫu cho”, dùng để liên kết những nội dung đối lập nhau về mặt logic. 
    12. B
    → on (pre): trên
    → on + ngày, ngày lễ và thứ trong tuần/ trên bề mặt 1 vật/ thứ gì đó
    13. B
    → S + V + … + who + V + …
    → “who” là đại từ quan hệ chỉ người, được sử dụng với các động từ liên quan đến việc hiểu biết, khi bạn muốn nói rằng điều gì đó chưa được biết đến.
    14. B
    → Câu hỏi đuôi: S + don’t/ doesn’t + V(bare) + …, don’t/ doesn’t + S?
    để xác nhận lại thông tin là đúng hay sai. Trong tiếng Anh, câu hỏi đuôi mang nghĩa như: is that right? (có đúng không), do you agree? (bạn đồng ý chứ). 
    15. D
    → Câu đk loại 2: If + thì quá khứ đơn, would + V(bare) + …
    → để yêu cầu người khác thực hiện một hành động trong mệnh đề chính theo một cách lịch sự.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới