Give the correct tense of the verbs in brackets. 1) I (talk) __________ on the phone when the light went out. 2) She (lea

Give the correct tense of the verbs in brackets.
1) I (talk) __________ on the phone when the light went out.
2) She (learn) ___________ English since she was ten.
3) My house (clean) ___________ since yesterday.
4) My father enjoys (listen) _________ to traditional stories.
5) Would you mind (lend) _______ me your bike?
6) In the 1960s, many university and college students (wear) _______ jeans.

2 bình luận về “Give the correct tense of the verbs in brackets. 1) I (talk) __________ on the phone when the light went out. 2) She (lea”

  1. 1) was talking
    – Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào 
    – Hành động đang xảy ra: Tôi đang nói chuyện điện thoại => Thì QKTD
    – Hành động chen vào: Bóng đèn tắt -> Thì QKD
    – When + QKD, QKTD
    – Chủ ngữ số ít => Đi với tobe was 
    2) has learned
    – Dấu hiệu của thì HTHT: since she was ten (since + mệnh đề quá khứ) 
    – Chủ ngữ số ít => Đi với has 
    ( + ) S + have/has + VpII + O
    3) has been cleaned
    – Dấu hiệu của thì HTHT: since yesterday (since + mốc thời gian trong QK)
    – Chủ ngữ số ít => Đi với has
    ( + ) S + have/has + been + VpII + (by + O) (Bị động thì HTHT)
    4) listening
    – Cấu trúc: enjoy doing sth: thích làm gì 
    5) lending
    – Cấu trúc: Would you mind doing sth: Bạn có phiền làm gì ko? 
    6) wore 
    – Dấu hiệu của thì QKD: In the 1960s (Vào những năm 1960 -> Chỉ thời gian trong QK)
    ( + ) S + V-ed + O 

    Trả lời
  2. 1) was talking
    – QKTD when QKD: Hành động đang diễn ra trong QK thì 1 hành động khác xen vào
    – QKTD (+) S + was/were + V(i ng)
    – Dịch: Tôi đang nói chuyện điện thoại thì đèn tắt.
    2) has learnt
    – DHNB → since she was ten: từ khi cô ấy 10 tuổi
    – HTHT (+) S + have/has + P.P
    – Dịch: Cô ấy đã học Tiếng Anh từ khi cô ấy 10 tuổi
    3) has been cleaned
    – DHNB → since yesterday: từ hôm qua
    – Bị động thì HTHT (+) S + has/have + been + P.P (Chủ ngữ My house → has been)
    4) listening
    – Enjoy + V_(i ng): Thích làm gì
    – Listen to traditional stories: Nghe những câu chuyện truyền thống
    5) lending
    – Would you mind + V_(i ng): Bạn có phiền làm gì không
    – Lend sb sth: Cho ai mượn cái gì
    6) wore
    – DHNB In the 1960s: Vào năm 1960
    – QKD (+) S + V_(pa st)
    – Dịch: Vào năm 1960, nhiều học sinh trường đại học và cao đẳng phải mặc quần jean.
    # Kanao
     

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới