He is believed to _________ on the way home. A. have attacked B. be attacked C. attacked D. have been attacked
He is believed to _________ on the way home.
A. have attacked
B. be attacked
C. attacked
D. have been attacked
2 bình luận về “He is believed to _________ on the way home. A. have attacked B. be attacked C. attacked D. have been attacked”
– Giải đáp : D.
* Bị động không ngôi :
– Chủ động : S1 + V1 + (that) + S2 + V2.
-> Bị động : Có 2 cách :
+ C1 : It + to be + V1 (PII) + (that) + S2 + V2.
+ C2 :
* S + tobe + V1 (PII) + to V2 (bare) (Với trường hợp V1 và V2 cùng thì : hiện tại đơn – hiện tại đơn, quá khứ đơn – quá khứ đơn, hiện tại đơn – tương lai đơn)
@ Động từ mang nghĩa bị động thì to V2 (nguyên thể) -> to be V2 (quá khứ phân từ)
* S + tobe + V1 (PII) + to have V2 (PII) (Với trường hợp V1 và V2 khác thì : hiện tại đơn – quá khứ đơn, quá khứ đơn – quá khứ hoàn thành, hiện tại đơn – hiện tại hoàn thành)
@ Động từ mang nghĩa bị động thì to have V2 (PII) -> to have been V2 (quá khứ phân từ)
-> Câu trên áp dụng trường hợp này.
* S + tobe + V1 (PII) + to being V2 (bare) (Với trường hợp V2 chia thì tiếp diễn : hiện tại đơn – hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành – quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
* Phân tích câu trên :
– Hành động đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ -> V2 chia thì quá khứ đơn. Mà V1 lại chia thì hiện tại đơn nên đây thuộc trường hợp lệch thì( trường hợp 2) : hiện tại đơn – quá khứ đơn => Loại B và C (C sai công thức).
– V2 mang nghĩa bị động. attrack (v) : tấn công -> bị tấn công.
-> to have been attacked.
– Dịch : Người ta tin rằng anh ta đã bị tấn công trên đường về nhà.
$\text{sb + think/believe/say/report + that + sb + did sth}$ (câu chủ động)
$\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$