I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân. 1. a. raised b. practised c. talked d. liked 2. a.

I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân.
1. a. raised b. practised c. talked d. liked
2. a. catch b. chat c. watch d. chemistry
3. a. weight b. height c. eight d. ate
4. a. see b. sit c. sauce d. pleasure
5. a. age b. gate c. guest d. girl
6. a. oranges b. washes c. watches d. stores
7. a. sound b. house c. should d. scout
8. a. early b. first c. near d. learn

2 bình luận về “I. Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân. 1. a. raised b. practised c. talked d. liked 2. a.”

  1. 1. a /d/ còn lại /t/
    2. d /k/ còn lại /tʃ/
    3. b /ai/ còn lại /ei/
    4. d /ʒ/  còn lại /d/
    5. a /dʒ/ còn lại /g/
    6. d /z/ còn lại /iz/
    7. c /ʊ/ còn lại /aʊ/
    8. c /ɪə/ còn lại /ɜː/

    Trả lời
  2. 1. a ( có đuôi s nên đọc là d còn lại âm t)
    2. d ( đọc là k, còn lại âm tj)
    3. b (đọc âm ai còn lại âm ei )
    4. d ( am z còn lại là s)
    5. a (đọc âm tj, còn lại âm g )
    6. d ( đuôi r nên phát âm z còn lại là iz)
    7. c (âm u còn lại là ao )
    8.c ( âm ia, còn lại là ơ )

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới