I. Choose the word whose underlined part pronounced differently 1. A. dentist B. happiness C. unite D. dinner 2. A. covered B

I. Choose the word whose underlined part pronounced differently
1. A. dentist B. happiness C. unite D. dinner
2. A. covered B. prevented C. persuaded D. disappointed
3. A. advance B. amount C. campus D. accept
4. A century B. infectious C. structure D. question
5. A. come B. wonder C. golden D. discover
6. A. disease B. instant C. easy D. miles
7. A. unknown B. united C. universe D. university
8. A. allow B. how C. bows D. show

2 bình luận về “I. Choose the word whose underlined part pronounced differently 1. A. dentist B. happiness C. unite D. dinner 2. A. covered B”

  1. 1. C. (phát âm /ai/ còn lại âm /i/)
    2. A. (phát âm /d/ còn lại âm /t/)
    3. C. (phát âm /æ/ còn lại âm /ə/)
    4. B. (phát âm /ʃ/ còn lại âm /tʃ/)
    5. C. (phát âm /əʊ/ còn lại âm /ʌ/)
    6. D. (phát âm /ai/ còn lại âm /i:/)
    7. A. (phát âm /ʌ/ còn lại âm /ju:/)
    8. B. (phát âm /aʊ/ còn lại âm /əʊ/)

    Trả lời
  2. 1. C (gạch chân chữ i, đáp án: /aɪ/, còn lại: /ɪ/)
    2. A (gạch chân chữ ed, đáp án: /d/, còn lại: /ɪd/)
    3. C (gạch chân chữ a, đáp án: /æ/, còn lại: /ə/)
    4. B (gạch chân chữ t, đáp án: /ʃ/, còn lại: /tʃ/)
    5. C (gạch chân chữ o, đáp án: /ou/, còn lại: /ʌ/)
    6. D (gạch chân chữ i và ea, đáp án: /aɪ/, còn lại: /i:/)
    7. A (gạch chân chữ u, đáp án: /ʌ/, còn lại: /ju:/)
    8. B (gạch chân chữ ow, đáp án: /aʊ/, còn lại: /ou/)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới