I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. 7. A. attach B.

I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.
7. A. attach B. accent C. astronaut D. habitable
8. A. breadwinner B. environment C. mission D. without
9. A. float B. global C. role D. content
10. A. cosmonaut B. occasion C. operate D. parabolic
11. A. planet B. habitable C. parabolic D. spacecraft
12. A. rocket B. microgravity C. float D. solar
13. A. station B. mention C. question D. vacation
14. A. plays B. kids C. turns D. says
15. A. stopped B. sacred C. looked D. laughed
16. A. furious B. purpose C. surf D. turn
17. A. chopstick B. orchestra C. mechanic D. Christmas
18. A. clothe B. with C. wealthy D. southern
19. A. women B. spend C. degree D. return
20. A. wicked B. dogged C. sacred D. earned

2 bình luận về “I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. 7. A. attach B.”

  1. Giải đáp:
    7. A.
    A. attach: phát âm /ə/
    B. accent: phát âm /æ/
    C. astronaut: phát âm /æ/
    D. habitable: phát âm /æ/
    8. B.
    A. breadwinner: phát âm /i/
    B. environment: phát âm /aɪ/
    C. mission: phát âm /i/
    D. without: phát âm /i/
    9. D.
    A. float: phát âm /əʊ/
    B. global: phát âm /əʊ/
    C. role: phát âm /əʊ/
    D. content: phát âm /ɔ:/
    10.  B.
    A. cosmonaut: phát âm /ɔ/
    B. occasion: phát âm /ə/
    C. operate: phát âm /ɔ/
    D. parabolic: phát âm /ɔ/
    11. D.
    A. planet: phát âm /æ/
    B. habitable: phát âm /æ/
    C. parabolic: phát âm /æ/
    D. spacecraft: phát âm /eɪ/
    12. 
    A. rocket: phát âm /ɔ:/
    B. microgravity: phát âm /əʊ/
    C. float: phát âm /əʊ/
    D. solar: phát âm /əʊ/
    13. C.
    A. station: phát âm /ʃ/
    B. mention: phát âm /ʃ/
    C. question: phát âm /tʃ/
    D. vacation: phát âm /ʃ/
    14. ko có đáp án đúng
    A. plays: Phát âm /z/
    B. kids: Phát âm /z/
    C. turns: Phát âm /z/
    D. says: Phát âm /z/
    15. B.
    A. stopped: phát âm /t/
    B. sacred: phát âm /d/
    C. looked: phát âm /t/
    D. laughed: phát âm /t/
    16. A.
    A. furious: phát âm /ju:/
    B. purpose: phát âm /ʌ/
    C. surf: phát âm /ʌ/
    D. turn: phát âm /ʌ/
    17. C.
    A. chopstick: phát âm /tʃ/
    B. orchestra: phát âm /k/
    C. mechanic: phát âm /k/
    D. Christmas: phát âm /k/
    18. C.
    A. clothe: phát âm /ð/
    B. with: phát âm /ð/
    C. wealthy: phát âm /θ/
    D. southern: phát âm /ð/
    19. B.
    A. women: phát âm /i/
    B. spend: Phát âm /e/
    C. degree: phát âm /i/
    D. return: phát âm /i/
    20. A.
    A. wicked: phát âm /t/
    B. dogged: Phát âm /d/
    C. sacred: Phát âm /d/
    D. earned: Phát âm /d/

    Trả lời
  2. 7. A (gạch chân chữ a, đáp án: /ə/, còn lại: /æ/)
    8. B (gạch chân chữ i, đáp án: /aɪ/, còn lại: /ɪ/)
    9. D (gạch chân chữ o, đáp án: /ɔ:/, còn lại: /ou/)
    10. B (gạch chân chữ o, đáp án: /ə/, còn lại: /ɔ/)
    11. D (gạch chân chữ a, đáp án: /eɪ/, còn lại: /æ/)
    12. A (gạch chân chữ o, đáp án: /ɔ:/, còn lại: /ou/)
    13. C (gạch chân chữ t, đáp án: /tʃ/, còn lại: /ʃ/)
    14. không có đáp án (gạch chân chữ s, tất cả: /z/)
    15. B (gạch chân chữ ed, đáp án: /d/, còn lại: /t/)
    16. A (gạch chân chữ u, đáp án: /ju:/, còn lại: /ʌ/)
    17. A (gạch chân chữ ch, đáp án: /tʃ/, còn lại: /k/)
    18. C (gạch chân chữ th, đáp án: /θ/, còn lại: /ð/)
    19. B (gạch chân chữ o và chữ e, đáp án: /e/, còn lại: /ɪ/)
    20. A (gạch chân chữ ed, đáp án: /t/, còn lại: /d/)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới