I never have been(1) to see(2) that film at(3) the(4) local cinema

I never have been(1) to see(2) that film at(3) the(4) local cinema

2 bình luận về “I never have been(1) to see(2) that film at(3) the(4) local cinema”

  1. Sai: never have been.
    Sửa: never have been → have never been.
    Giải thích:
    – Ta có: never luôn luôn đặt trước động từ chính (quá khứ phân từ).
    ⇒ Ở câu trên “never” đặt trước động từ “been” (quá khứ phân từ).
    Cấu trúc: Thì HTHT: (+) S + have/ has + PII.
    – I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have
    – He/ She/ It/ Danh từ số ít + has
    – Chủ ngữ “I” là danh từ số nhiều nên đi với “have”.
    ⇒ Dịch: Tôi chưa bao giờ đi xem bộ phim đó ở rạp chiếu phim địa phương.

    Trả lời

Viết một bình luận