Tiếng Anh I never have been(1) to see(2) that film at(3) the(4) local cinema 26 Tháng Tám, 2023 2 Comments I never have been(1) to see(2) that film at(3) the(4) local cinema
Tìm câu sai hả? (1)sai Cấu trúc câu bị động: S + has/have ( + just/ never/ ever/ already) + been + V3/ed. Đáp án : I have never been seen that film at the local cinema Trả lời
Sai: never have been. Sửa: never have been → have never been. Giải thích: – Ta có: never luôn luôn đặt trước động từ chính (quá khứ phân từ). ⇒ Ở câu trên “never” đặt trước động từ “been” (quá khứ phân từ). Cấu trúc: Thì HTHT: (+) S + have/ has + PII. – I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have – He/ She/ It/ Danh từ số ít + has – Chủ ngữ “I” là danh từ số nhiều nên đi với “have”. ⇒ Dịch: Tôi chưa bao giờ đi xem bộ phim đó ở rạp chiếu phim địa phương. Trả lời
2 bình luận về “I never have been(1) to see(2) that film at(3) the(4) local cinema”