II. LANGUAGE FOCUS 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct option to fill each of the following spaces. 1. My

II. LANGUAGE FOCUS
3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct option to fill each of the following spaces.
1. My father ____________ to work when he was younger.
A. used to walk B. walks C. is walking D. was walking
2. My father ________ teaching in a small village 10 years ago.
A. starts B. is starting C. started D. has started
3. There is nothing interesting on, ________ he changed the channel to a news program.
A. so B. because C. but D. however
4. She describes herself ________ a fashion designer.
A. in B. from C. by D. as
5. Tom is not used to ________ up early . He is late for school very often.
A. having got B. getting C. got D. get
6. John said that he ________ to buy that blue shirt.
A. not wanted B. not wants C. doesn’t want D. didn’t want
7. It was an ________ day.
A. enjoyably B. enjoy C. enjoyment D. enjoyable
8. We ________ this color TV for over ten years.
A. were using B. are using C. used D. have used
9. He wishes he ________ speak English well.
A. should B. could C. will D. can
10. It ________that China dug up the ocean floor to build artificial islands.
A. says B. said C. is said D. would be said

1 bình luận về “II. LANGUAGE FOCUS 3. Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct option to fill each of the following spaces. 1. My”

  1. 1. My father used to walk to work when he was younger.
    → Công thức S + used to + V: diễn tả một thói quen ở quá khứ
    2. My father started teaching in a small village 10 years ago.
    → Có ago, dùng quá khứ đơn, công thức S + Ved/P1
    3. There is nothing interesting on, so he changed the channel to a news program.
    → Theo ngữ cảnh, vì không có gì thú vị, anh ấy đã chuyển kênh, ta thấy liên từ hợp nhất ở đây là so (vì vậy)
    4. She describes herself as a fashion designer.
    → Theo ngữ cảnh, cô ấy đã mô tả mình như một nhà thiết kế thời trang, vậy từ hợp lí nhất ở đây là as.
    5.  Tom is not used to getting up early . He is late for school very often. 
    → Công thức: S + be/get + used to + Ving: diễn tả 1 thói quen ở hiện tại
    6.  John said that he didn’t want to buy that blue shirt.
    → Ta nhận thấy đây là câu gián tiếp, mà trong câu gián tiếp không bao giờ chia hiện tại (do lùi thì) nên loại đáp án C
    → Giải đáp A và B không có trợ động từ đi kèm, loại
    → Chọn D
    7. It was an enjoyable day.
    → Vị trí trống cần 1 tính từ, mà trong các đáp án trên chỉ có enjoyable là tính từ .
    8.We have used this color TV for over ten years.
    → Có for + khoảng thời gian, dùng hiện tại hoàn thành, công thức S + have/has + Ved/P2
    9. He wishes he could speak English well. 
    → Ước cho hiện tại, chia động từ ở dạng quá khứ P1.
    10. It is said that China dug up the ocean floor to build artificial islands.
    → Cấu trúc: It is said that + Mệnh đề

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới