III/ Supply the correct form of the words in brackets to complete the following sentences. (1.0p) 1. The accident happened be

III/ Supply the correct form of the words in brackets to complete the following sentences. (1.0p)
1. The accident happened because he drove …………………………… (care)
2. Air …………….……is one of the problems that people have deal to with. (pollute)
3. Traditional ………………..…… are a good source of fun and entertainment. (celebrate)
4. You should buy this book . It’s very…………………………….. (inform)
5. (Tradition)………….…………………….……., people eat sticky rice cakes at Tet.

2 bình luận về “III/ Supply the correct form of the words in brackets to complete the following sentences. (1.0p) 1. The accident happened be”

  1. 1. carelessly
    (Trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ thường “drove”)
    2. pollution
    (danh từ ghép; air pollution: sự ô nhiễm không khí)
    3. celebrations
    (adj+ N(s/es))
    4. informative 
    (be+ adj)
    5. Traditionally
    (Trạng từ có thể đứng đầu câu và sau nó là dấu phẩy)

    Trả lời
  2. 1. The accident happened because he drove……..carelessly…….. (care)
    – Dịch : tai nạn xảy ra vì anh ấy lái xe…. 
    Ta có care là quan tâm, careless là bất cẩn, thêm đuôi ly vì nó là trạng từ chỉ thể cách và mức độ.
    2. Air………pollution ……….is one of the problem that people have deal to with. (pollute)
    – Ta có: pollute là ô nhiễm, thêm đuôi tion thành sự ô nhiễm
    Dịch: Sự ô nhiễm không khí là một trong những vấn đề mà mọi người phải đối mặt.
    3. Traditional……….celebrations …….are a good source of fun and entertainment. (celebrate)
    – Celebrate: ăn mừng, thêm đuôi tion thành lễ ăn mừng, kỉ niệm, thêm s vì nó là số nhiềm khi nói về các lễ kỉ niệm truyền thống.
    Dịch: Những lễ kỷ niệm truyền thống là một nguồn tốt của vui vẻ và giải trí.
    4. You should buy this book. It’s very………….information ……………(inform)
    – information: thông tin
    Dịch: Bạn nên mua cuốn sách này. Nó chứa rất nhiều thông tin.
    5. (Tradition)……..Traditionally …………., people eat sticky rice cakes at tet.
    – Tradition: truyền thống ; traditionally: thông thường
    Dịch: Thông thường, mọi người sẽ ăn bánh nếp vào dịp Tết
     Chúc cậu học tốt ^-^!!!

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới