It is reported that three suspects were arrested a fin the bomd => Three supspect

It is reported that three suspects were arrested a fin the bomd
=> Three supspect

2 bình luận về “It is reported that three suspects were arrested a fin the bomd => Three supspect”

  1. => Three suspects are reported to have been arrested a fin the bomb.
    – Bị động với động từ tường thuật (bị động không ngôi)
    – Chủ động: People / they / someone/… + V1 (see, think, believe …) + (that) + S2 + V2…
    @ Cách 1:  It + be + Vpp (thought , said , believed ,…) + (that) + S2 + V2… (Sử dụng chủ ngữ giả)
    @ Cách 2:
    + S2 + be + Vpp (thought , said , believed ,…) + to + V-inf ( Khi V1 và V2 cùng thì hoặc lệch
    về tương lai )
    – Vì mệnh đề chính (V2) được chia ở câu bị động nên V2 ở câu bị động (mệnh đề chính) cũng phải
    chia ở câu bị động. “Three supspect” chủ ngữ số nhiều dùng to be “are” 
    + S2 + be + Vpp (thought , said , believed , reported ,…) + to have + Vpp ( Khi V1 ở mệnh
    đề tường thuật không cùng thì hoặc lệch về quá khứ ) 
    @ Cách 3: S2 + be + Vpp (thought , said , believed ,..) + to be V-ing / to have been V-ing (Khi V2 được chia ở thì tiếp diễn ) 

    Trả lời
  2. Three supspect is reported to have been arrested a fin the bomb
    It is reported + that + S + were + P2 + ….
    => S + is reported  + to have been + p2 + ….
    chuyển chủ ngữ lên trước , bỏ it , vì  vế sau that là Quá khứ đơn nên thêm to have , were =>been 
    Dịch : Có thông tin cho rằng ba nghi phạm đã bị bắt vì vây bắt
    = Ba nghi phạm được cho là đã bị bắt vì vây đánh bom
     

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới