Làm và giải thích giúp mik với hứa cho 5s ctlhn help me 1.He runs…..than his sister(quick) 2.Layla is…..than Henry but S

Làm và giải thích giúp mik với hứa cho 5s ctlhn help me
1.He runs…..than his sister(quick)
2.Layla is…..than Henry but Sophia is the….(tall/tall)
3.France is as…..as London.(beautiful)
4.This was the…..movie I have ever seen.(bad)
5.I speak France……now than two years ago(fluent)
6.Cameroon can run……than John.(fast)
7.Our team played…..of all(bad)
8.He worked……then ever before.(hard)Top of Form

2 bình luận về “Làm và giải thích giúp mik với hứa cho 5s ctlhn help me 1.He runs…..than his sister(quick) 2.Layla is…..than Henry but S”

  1. 1. more quickly
    Sau động ta cần trạng từ
    Do sau ô trống có từ than nên đây là câu so sánh hơn
    2. taller – tallest
    Ô trống đầu: Do sau ô trống có từ than nên đây là câu so sánh hơn
    Ô trống thứ 2: Sau mạo từ the ta cần tính từ so sánh nhất
    3. beautiful
    So sánh bằng: S1+tobe+as+adj+as+S2
    4. worst
    Sau mạo từ the ta cần tính từ so sánh nhất
    5. more fluently   
    Sau động từ ta cần trạng từ
    Do sau ô trống có từ than nên đây là câu so sánh hơn
    6. faster
    Do sau ô trống có từ than nên đây là câu so sánh hơn
    7. the worst
    Sau động từ ta cần trạng từ
    Trước “of all” ta thường dùng trạng từ so sánh nhất
    8. harder
    Do sau ô trống có từ than nên đây là câu so sánh hơn
    ______________________________________________
    So sánh hơn:
    – Với tính từ ngắn: S1+tobe+adj_er+than+S2
    – Với tính từ dài: S1+tobe+more adj+than+S2
    So sánh nhất:
    – Với tính từ ngắn: S+tobe+the+adj_est+…
    – Với tính từ dài: S+tobe+the+most adj+…

    Trả lời
  2. 1. more quickly
    – Có động từ chính trong câu là “runs : chạy”
    -> So sánh hơn với trạng từ
    – Trạng từ dài: S1 + V + more + long adv + than + S2
    – Thì hiện tại đơn (S + V/es) nên “run” thêm “s”.
    2. taller – tallest
    – Có to be là “is”
    -> than: So sánh hơn với tính từ
    – “tall : cao” là tính từ có một âm tiết hay tính từ ngắn
    -> So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + to be + short adj-er + than + S2
    -> the: So sánh hơn nhất
    – So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: S + to be + the + short adj-est + …
    3. beautiful
    – So sánh ngang bằng với tính từ: S + to be + as + adj + as + S2.
    4. worst
    – Trường hợp đặc biệt: bad – worse – the worst: tệ
    5. more fluently ( So sánh hơn với trạng từ – động từ là “speak : nói” )
    6. faster
    – “fast” là trạng từ đồng thời cũng là tính từ
    -> So sánh hơn với trạng từ
    – “fast” ở đây là trạng từ
    7. the worst
    8. harder (*Sửa đề: then -> than)
    – So sánh hơn với trạng từ
    – “hard” là tính từ đồng thời là trạng từ

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới