My cousin can speak Japanese very well. (fluent) → ……………………………………………………………….

My cousin can speak Japanese very well. (fluent)
→ …………………………………………………………………………………………………………………………………
8. We watched an interesting film.
→The film …………………………………………………………………………………………………………………….
9. Stop talking or you won’t understand the lesson.
→ If ……………………………………………………………………………………………………………………
10. He gets sick so he can’t go to school.
→If ………………………………………………………………………………………………………………………………
11. I don’t know the answer, so I can’t tell you.
→ If …………………………………………………………………………………………………………………………….

1 bình luận về “My cousin can speak Japanese very well. (fluent) → ……………………………………………………………….”

  1. $\text{@JinWook}$
    7, My cousin is fluent in Japanese
    => Cấu trúc : S + tobe + adj + <giới từ> + N
    => Dịch : Anh họ tôi thông thạo tiếng Nhật.
    8, The film which we watched is interesting.
    => Mệnh đề quan hệ “which” (cái gì, con gì, việc gì, …) chỉ sự vật, sự việc
    => Dịch : Bộ phim mà chúng tôi đã xem rất thú vị.
    9, If you don’t stop talking, you won’t understand the lesson.
    => Câu điều kiện loại 1 : If + S + V, S + will/won’t V
    => Dịch : Nếu bạn không ngừng nói, bạn sẽ không hiểu bài học.
    10, If he didn’t get sick, he could go to school
    => Câu điều kiện loại 2 : If + S + V-ed, S + would/could/… V
    => Dịch : Nếu cậu ấy không bị ốm, cậu ấy đã có thể đến trường.
    11, If I knew the answer, I could tell you
    => Câu điều kiện loại 2 (thuộc dạng điều kiện “không có thực”, tức điều đó đã xảy ra)
    => Dịch : Nếu tôi biết câu trả lời, tôi đã có thể nói với bạn.
    $\text{@Bulletproof Boy Scout}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới