1. A/ 500/ dripping faucet/ can/ waste/ liters of water/ a month. -> 2. Mrs.Ha/ taking shower/ save/ to/ water

1. A/ 500/ dripping faucet/ can/ waste/ liters of water/ a month.

->

2. Mrs.Ha/ taking shower/ save/ to/ water/ suggested

->

3. that/ I’m/ have/ disappointed/ people/ this area/ spoiled

->

4. work hard/ if/ we/ get/ good marks/ will/ we

->

5. one/ need/ group/ I/ walk along/ the shore/ to

->

6. reduce/ should/ amount of water/ you/ the/ uses/ your family

->

7. bulbs/ save/ be used/ Energy- saving/ to/ electricity/ should

->

8. I/ like/ to/ into/ three/ groups/ would/ you/ divide

->

9. She/ surprised/ am/ hasn’t/ I/ that/ phoned

->

2 bình luận về “1. A/ 500/ dripping faucet/ can/ waste/ liters of water/ a month. -> 2. Mrs.Ha/ taking shower/ save/ to/ water”

  1. 1. A/ 500/ dripping faucet/ can/ waste/ liters of water/ a month.
    -> A dripping faucet can waste 500 liters of water a month.
    -> Một nhỏ giọt vòi nước có thể lãng phí 500 lít nước mỗi tháng
    Vì có dấu hiệu: a month ( mỗi tháng )
    -> Chia với hiện tại đơn nên phải chọn A
    -> Cấu trúc: S + can + V + O
    2. Mrs.Ha/ taking shower/ save/ to/ water/ suggested
    -> Mrs. Ha suggested taking shower to save water.
    -> Cấu trúc : suggest + V-ing
    -> taking shower : tắm vòi sen
    -> Bà Hà gợi ý nên tắm vòi hoa sen để tiết kiệm nước.
    3. that/ I’m/ have/ disappointed/ people/ this area/ spoiled
    -> I’m disappointed that people have spoiled this area
    -> Tôi thất vọng rằng người ta đã phá hủy vùng đất này
    -> Be disappointed that + mệnh đề: thất vọng về điều gì
    4. work hard/ if/ we/ get/ good marks/ will/ we
    -> If we work hard, we will get good marks.
    -> Nếu chúng ta làm việc chăm chỉ, chúng ta sẽ đạt được điểm cao.
    -> will vì câu điều kiện loại 1: if S+ hiện tại đơn, S+ will Vo
    5. one/ need/ group/ I/ walk along/ the shore/ to
    ->  Group one i needs to walk along the shore
    6. reduce/ should/ amount of water/ you/ the/ uses/ your family
    -> You  should reduce the amount of water your family uses.
    ->  the amount of + danh từ không đếm được: số lượng/lượng.
    7. bulbs/ save/ be used/ Energy- saving/ to/ electricity/ should
    -> Energy- saving bulbs should be used to save electricity.
    -> Cấu trúc câu bị động.
    8. I/ like/ to/ into/ three/ groups/ would/ you/ divide
    -> I would like you to divide into three groups.
    9. She/ surprised/ am/ hasn’t/ I/ that/ phoned
    ->  I am surprised that she hasn’t phoned.

    Trả lời
  2. 1 A dripping faucet can waste 500 liters of water a month
    = một vòi nhỏ giọt có thể lãng phí 500 lít nước một tháng
    2 Mrs.Ha suggested taking shower to save water
    = Bác Ha đề nghị tắm vòi hoa sen để tiết kiệm nước
    3 I’m disappointed that people have spoiled this area
    = Tôi thất vọng vì mọi người đã làm hỏng khu vực này
    4 If we work hard, we will get good marks
    = Nếu chúng ta làm việc chăm chỉ, chúng ta sẽ đạt điểm cao
    5  I need group one to walk along the shore
    =Tôi cần nhóm mộđi bộ dọc theo bờ biển
    6 You should reduce the amount of water your family uses
    = Bạn nên giảm số lượng nước qua đình bạn sử dụng xuống
    7 Energy- saving bulbs should be used to save electricity
    = Nên sử dụng bóng đèn tiết kiệm điện để tiết kiệm điện
    8 I would like you to devide into three groups
    = Tôi muốn bạn chia thành ba nhóm
    9 I am suprised that she hasn’t phoned 
    = Tôi ngạc nhiên rằng cô ấy đã không gọi điện

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới